Các biến thể (Dị thể) của 一
壹 弌
𠤪
Đọc nhanh: 一 (Nhất). Bộ Nhất 一 (+0 nét). Tổng 1 nét but (一). Ý nghĩa là: 1. một, 1, 2. bộ nhất, Một, là số đứng đầu các số đếm, Họ “Nhất”, Cùng, giống nhau, tương đồng. Từ ghép với 一 : 一二三 Một hai ba, 第一 Thứ nhất, 咱們是一家人 Chúng ta là người trong một nhà, 一生 Suốt đời, 一冬 Cả mùa đông Chi tiết hơn...
- 一鼓作氣,再而衰,三而竭 Đánh trống lần thứ nhất thì binh sĩ hăng lên, đánh lần thứ hai thì lòng hăng hái giảm xuống, đánh lần thứ ba thì không còn hăng nữa (Tả truyện)
- 于是秦王不懌,爲一擊瓶 Do vậy vua Tần không vui, gõ vào cái lọ đất cho Triệu Huệ vương một cái (Sử kí)
- 赴皆一作驢鳴 Các khách đi đưa tang đều bắt chước tiếng lừa kêu lên một tiếng (Thế thuyết tân ngữ)
- 一想起國家建設的突飛猛進就覺得自己的努力太不夠 Hễ nghĩ tới đà xây dựng nhanh chóng của nước nhà thì tôi cảm thấy mình làm còn ít quá
- 救兵不至,士卒死傷如積,然陵一呼勞軍,士無不起 Binh cứu viện không tới, sĩ tốt bị tử thương chất thành đống, vậy mà một khi (hễ, chỉ cần) Lăng hô lên một tiếng thì đám quân sĩ mỏi mệt kia không ai là không phấn khởi (Tư Mã Thiên
- 一可以爲法則 Đều có thể dùng làm chuẩn mực (cho người khác) (Tuân tử)
- 參代可爲漢相國,舉事無所變更,一遵蕭何約束 Tào Tham thay cho Tiêu Hà làm tướng quốc nhà Hán, mọi việc không có gì thay đổi, thảy đều tuân theo những quy định cũ của Tiêu Hà (Sử kí)
- 行營之事,一決都將 Mọi việc trong hành dinh đều do quan Đô tướng quyết định (Cựu Đường thư)