• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
  • Pinyin: Fāng , Fáng
  • Âm hán việt: Phương Phướng
  • Nét bút:フノ一丶一フノ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰女方
  • Thương hiệt:VYHS (女卜竹尸)
  • Bảng mã:U+59A8
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 妨

  • Cách viết khác

    𡍀

Ý nghĩa của từ 妨 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phương, Phướng). Bộ Nữ (+4 nét). Tổng 7 nét but (フノフノ). Ý nghĩa là: Tổn hại, Trở ngại, Tổn hại, Trở ngại. Từ ghép với : Cứ thử xem có sao đâu. Xem [fáng]. Chi tiết hơn...

Phương
Phướng

Từ điển phổ thông

  • hại, trở ngại, ngăn trở

Từ điển Thiều Chửu

  • Hại, ngại, có khi đọc là phướng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Hại, ngại, trở ngại, có sao

- Cứ thử xem có sao đâu. Xem [fáng].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tổn hại

- “Vương nhược hành chi, tương phương ư quốc gia” , (Việt ngữ hạ ). Nguyễn Du

Trích: Quốc ngữ

* Trở ngại

- “Ngã thân tử dĩ quyện, bất yếu phương liễu ngã thụy giác” , (Quyển tam thập).

Trích: Nhị khắc phách án kinh kì

Âm:

Phướng

Từ điển Thiều Chửu

  • Hại, ngại, có khi đọc là phướng.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tổn hại

- “Vương nhược hành chi, tương phương ư quốc gia” , (Việt ngữ hạ ). Nguyễn Du

Trích: Quốc ngữ

* Trở ngại

- “Ngã thân tử dĩ quyện, bất yếu phương liễu ngã thụy giác” , (Quyển tam thập).

Trích: Nhị khắc phách án kinh kì