• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
  • Pinyin: Juàn
  • Âm hán việt: Quyện
  • Nét bút:ノ丨丶ノ一一ノ丶フフ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰亻卷
  • Thương hiệt:OFQU (人火手山)
  • Bảng mã:U+5026
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 倦

  • Cách viết khác

    𠉮 𠡶 𢛗

Ý nghĩa của từ 倦 theo âm hán việt

倦 là gì? (Quyện). Bộ Nhân (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: mệt mỏi, Mỏi mệt., Mỏi mệt, Suy kém, Chán nản, chán ghét. Từ ghép với : Dạy người không biết mỏi (Luận ngữ), Chán nản. Chi tiết hơn...

Quyện

Từ điển phổ thông

  • mệt mỏi

Từ điển Thiều Chửu

  • Mỏi mệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mệt, mỏi

- Mệt mỏi

- Dạy người không biết mỏi (Luận ngữ)

* ② Chán

- Chán nản.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Mỏi mệt

- “Đồ trường tê quyện mã” (Hà Nam đạo trung khốc thử ) Đường dài, ngựa mệt hí vang.

Trích: “quyện điểu quy sào” chim mỏi bay về tổ. Nguyễn Du

* Suy kém

- “Hành niên bát thập, chí khí suy quyện” , (Quản Ninh truyện ).

Trích: Tam quốc chí

Động từ
* Chán nản, chán ghét

- “Thần Nông thị một, Hoàng Đế, Nghiêu, Thuấn thị tác, thông kì biến, sử dân bất quyện” , , , , , 使 (Hệ từ hạ ) Họ Thần Nông mất, các họ Hoàng Đế, Nghiêu, Thuấn nổi lên tiếp tục chuyển khắp các biến đổi, làm cho dân không chán nản.

Trích: Dịch Kinh

* Cuộn lại, cuốn lại

Từ ghép với 倦