- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
- Pinyin:
Qīng
, Qìng
- Âm hán việt:
Sảnh
Thanh
- Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡青
- Thương hiệt:EQMB (水手一月)
- Bảng mã:U+6E05
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 清
-
Cách viết khác
㵙
圊
淸
𠗜
𢴆
𨓽
𩇝
𩇟
Ý nghĩa của từ 清 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 清 (Sảnh, Thanh). Bộ Thuỷ 水 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丶丶一一一丨一丨フ一一). Ý nghĩa là: 3. họ Thanh, Nhà Thanh., Trong, Trong sạch, liêm khiết, cao khiết, Mát. Từ ghép với 清 : 水清見底 Nước trong vắt, 洗清污濁 Gột sạch những dơ bẩn, 清風明月 Gió mát trăng thanh, 清官 Quan lại liêm khiết, 把話問清 Hỏi cho rõ Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. trong sạch (nước)
- 2. đời nhà Thanh
- 3. họ Thanh
Từ điển Thiều Chửu
- Trong, nước không có chút cặn nào gọi là thanh.
- Sạch, không thèm làm những sự không đáng làm gọi là thanh bạch 清白, là thanh tháo 清操, thanh tiết 清節, v.v.
- Sửa sang rành mạch, như thanh li 清釐, thanh lí 清理, v.v.
- Giản lược, như chánh giản hình thanh 政簡刑清 chánh trị hình phép giản dị.
- Không hư, như thái thanh 太清 chỗ trời không, chốn hư không có một vật gì.
- Kết liễu, như thanh ngật 清 sổ sách tính xong hết.
- Nhà Thanh.
- Lặng, như thanh dạ 清夜 đêm lặng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Sạch
- 洗清污濁 Gột sạch những dơ bẩn
* ③ Mát
- 清風明月 Gió mát trăng thanh
* ④ Liêm khiết, thanh liêm, trong sạch
* ⑦ Thanh lọc
- 把壞份子清出去 Thanh lọc những phần tử xấu
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Trong
- Trái với “trọc” 濁 đục. “thanh triệt” 清澈 trong suốt.
* Trong sạch, liêm khiết, cao khiết
* Mát
- “thanh phong minh nguyệt” 清風明月 gió mát trăng trong.
* Lặng, vắng
- “thanh tĩnh” 清靜 vắng lặng.
* Xinh đẹp, tú mĩ
- “mi thanh mục tú” 眉清目秀 mày xinh mắt đẹp.
* Yên ổn, thái bình
- “thanh bình thịnh thế” 清平盛世 đời thái bình thịnh vượng.
Phó từ
* Suông, thuần, đơn thuần
- “thanh nhất sắc” 清一色 thuần một màu
- “thanh xướng” 清唱 diễn xướng không hóa trang
- “thanh đàm” 清談 bàn suông.
* Hết, xong, sạch trơn
- “trái hoàn thanh liễu” 債還清了 nợ trả xong hết.
* Rõ ràng, minh bạch, kĩ lưỡng
- “điểm thanh số mục” 點清數目 kiểm điểm số mục rõ ràng
- “tra thanh hộ khẩu” 查清戶口 kiểm tra kĩ càng hộ khẩu.
Động từ
* Làm cho sạch, làm cho ngay ngắn chỉnh tề
- “thanh tẩy” 清洗 rửa sạch, tẩy trừ
- “thanh trừ” 清除 quét sạch, dọn sạch.
* Làm xong, hoàn tất
- “thanh trướng” 清帳 trả sạch nợ
- “thanh toán” 清算 tính xong hết (sổ sách, trương mục), kết toán.
* Soát, kiểm kê
- “thanh điểm nhân số” 清點人數 kiểm kê số người.
Danh từ
* Không hư
- “thái thanh” 太清 chỗ trời không, chốn hư không.