• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+14 nét)
  • Pinyin: Lā , Lán
  • Âm hán việt: Lam
  • Nét bút:一丨丨一丨フ一丨フノ一丶丨フ丨丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹監
  • Thương hiệt:TSIT (廿尸戈廿)
  • Bảng mã:U+85CD
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 藍

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𦾐

Ý nghĩa của từ 藍 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lam). Bộ Thảo (+14 nét). Tổng 17 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 2. cây chàm, Cây chàm., Cây chàm (Brassica oleracea), Họ “Lam”, § Xem “già-lam” . Từ ghép với : già lam [qiélán] Xem (2) (bộ ); Chi tiết hơn...

Lam

Từ điển phổ thông

  • 1. màu xanh lam
  • 2. cây chàm

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây chàm.
  • Sắc xanh, xanh màu lam.
  • Soi, làm gương.
  • Già lam phiên âm chữ Phạn samgharama, gọi tắt là lam tức là nơi thờ Phật.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 伽藍

- già lam [qiélán] Xem (2) (bộ );

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây chàm (Brassica oleracea)
* Họ “Lam”
* § Xem “già-lam”
Tính từ
* Xanh lơ, xanh lam

- “Nhất bàn lam bích trừng minh kính” (Vân Đồn ) Mặt nước như bàn xanh biếc, lắng tấm gương trong.

Trích: Nguyễn Trãi

* § Xem “lam lũ”