• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
  • Pinyin: Yòng
  • Âm hán việt: Dụng
  • Nét bút:ノフ一一丨
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:BQ (月手)
  • Bảng mã:U+7528
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 用

  • Cách viết khác

    𠂦 𠂵 𠛁 𡶤 𤰃 𤰆

Ý nghĩa của từ 用 theo âm hán việt

用 là gì? (Dụng). Bộ Dụng (+0 nét). Tổng 5 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: dùng, sử dụng, Ðồ dùng., Công hiệu, hiệu quả, Tiền tài, của cải, Đồ dùng. Từ ghép với : Dụng cụ, đồ dùng, Dùng máy móc để sản xuất., Mời uống trà, Dùng (ăn) cơm, Tiền tiêu vặt Chi tiết hơn...

Dụng

Từ điển phổ thông

  • dùng, sử dụng

Từ điển Thiều Chửu

  • Công dùng, đối lại với chữ thể . Về phần bản năng của sự vật gọi là thể , đem thi hành ra sự nghiệp gọi là dụng . Như công dụng công dụng, tác dụng làm dùng.
  • Dùng, sai khiến. Như dụng nhân hành chánh dùng người làm chánh.
  • Của dùng, tài chánh của nhà nước gọi là quốc dụng .
  • Ðồ dùng.
  • Nhờ vào cái gì để động tác làm lụng gọi là dụng, như dụng tâm , dụng lực , động dụng , v.v.
  • Dùng làm trợ từ, nghĩa là lấy, là bèn, là chưng ấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dùng, dụng

- Dụng cụ, đồ dùng

- Dùng máy móc để sản xuất.

* 用來dụng lai [yònglái] Dùng để

- Cái chậu này dùng để trồng thuỷ tiên rất hợp

* 用以dụng dĩ [yòngyê] Dùng để

- 《 Hai chữ có thể dùng để chỉ người, cũng có thể dùng để chỉ vật

* ② Dùng, ăn, uống

- Mời uống trà

- Dùng (ăn) cơm

* ④ (văn) Của cải

- Làm cho gốc mạnh và tiết kiệm của cải (Tuân tử)

- Điều thứ nhất là của cải của nhà vua đầy đủ (Triều Thác

* ⑤ Chi tiêu, tiêu, chi phí

- Tiền tiêu vặt

* ⑥ (Công) dụng, ích

- Công dụng rất lớn

- Vô dụng, vô ích

* ⑦ Cần

- Không cần nói nhiều

* ⑧ (văn) Vì, do, nhờ

- Vì vậy, do đó

- Vì sao

- Trong ruộng không được trồng cây, vì làm cho ngũ cốc không mọc được (Hán thư

* ⑨ (văn) Đem, lấy (dùng như 以, bộ 人)

- Đem chị mình gả cho ông ta (Sử kí)

* ⑩ (gt) (văn) Cho (dùng như 於 hoặc 于 để chỉ đối tượng của động tác, hành vi)

- Xem xét vấn đề chính xác, có lợi cho người xử phạt (Chu Dịch

* ⑪ (gt) (văn) Do (để nêu ra người chủ động một động tác hoặc hành vi)

- Các thợ đúc, thợ mộc, thợ đá của mỗi 25 nhà đều do ngũ trưởng (người đứng đầu 5 người trong quân đội thời xưa) và quân lính đảm nhiệm (Hồng Tú Toàn

* ⑫ (gt) (văn) Vào lúc (chỉ thời gian)

- Phép xưa hái cây thuốc phần nhiều vào tháng hai, tháng tám (Mộng khê bút đàm)

* ⑬ (lt) (văn) Vì vậy, nên (biểu thị kết quả)

- …使… Vì thế khiến cho lớn nhỏ không đều .... (Sử thông

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Công hiệu, hiệu quả

- “Lễ chi dụng, hòa vi quý” , (Học nhi ) Công dụng của lễ nghi, "hòa" là quý.

Trích: “công dụng” công hiệu, hiệu năng, “tác dụng” hiệu quả, ảnh hưởng. Luận Ngữ

* Tiền tài, của cải

- “quốc dụng” tài chánh của nhà nước.

* Đồ dùng

- “khí dụng” vật dụng

- “nông dụng” đồ dùng của nhà nông.

* Họ “Dụng”
Động từ
* Dùng, sai khiến

- “Như hữu dụng ngã giả, ngô kì vi Đông Chu hồ” , (Dương Hóa ) Nếu dùng ta, thì ta sẽ chấn hưng đạo nhà Đông Chu.

Trích: “nhâm dụng” dùng, giao nhiệm vụ. Luận Ngữ

* Làm, thi hành

- “vận dụng” cố làm cho được

- “ứng dụng” đem dùng thực sự.

* Ăn, uống

- “dụng xan” dùng cơm

- “dụng trà” dùng trà.

Phó từ
* Cần

- “Sanh bất dụng phong vạn hộ hầu, Đãn nguyện nhất thức Hàn Kinh Châu” , (Dữ Hàn Kinh Châu thư ) Không cần được phong vạn hộ hầu, Chỉ mong được biết Hàn Kinh Châu.

Trích: “bất dụng cấp” không cần phải vội. Lí Bạch

Liên từ
* Đem, lấy

- Cũng như “dĩ” . “dụng thủ mông trụ nhãn tình” lấy tay bịt mắt.

Giới từ
* Vì, do, nhờ

- “dụng tâm” , “dụng lực” .

- “Dụng tài tự vệ, bất kiến xâm phạm” , (Hóa thực liệt truyện ) Nhờ tài sản mà bảo vệ mình, không bị xâm phạm.

Trích: Sử Kí

Từ ghép với 用