• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Nhật 日 (+11 nét)
  • Pinyin: Bào , Bó , Pù
  • Âm hán việt: Bão Bạo Bộc
  • Nét bút:丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿳日共氺
  • Thương hiệt:ATCE (日廿金水)
  • Bảng mã:U+66B4
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 暴

  • Cách viết khác

    𣉱 𣊴 𣊻 𣋏 𣋦 𣋳 𣋴 𧇑 𧇒 𧇭

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 暴 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bão, Bạo, Bộc). Bộ Nhật (+11 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: giông bão, 1. to, mạnh, 2. tàn ác, Bộc lộ., Hung dữ, tàn ác. Từ ghép với : Bạo bệnh, bệnh nặng đột ngột, Chợt rét, Bão táp, dông tố, Nóng tính, tính khí nóng nảy, Anh này nóng tính quá Chi tiết hơn...

Bão
Bạo
Bộc
Âm:

Bão

Từ điển phổ thông

  • giông bão

Từ điển phổ thông

  • 1. to, mạnh
  • 2. tàn ác
  • 3. hấp tấp, nóng nảy

Từ điển Thiều Chửu

  • Tàn bạo, như tham bạo , bạo ngược . Trộm giặc gọi là bạo khách , v.v.
  • Làm hại, như bạo điễn thiên vật .
  • Vội, chợt đến, như tật phong bạo vũ gió táp mưa sa, bạo lãnh chợt rét, bạo phát chợt giàu.
  • Bạo hổ bắt hổ tay không.
  • Một âm là bộc. Phơi. Tục quen viết là .
  • Bộc lộ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① To và mạnh, mạnh và gấp, chợt đến, đến bất ngờ, đột ngột

- Bạo bệnh, bệnh nặng đột ngột

- Chợt rét

- Bão táp, dông tố

* ② Hấp tấp, nóng nảy

- Nóng tính, tính khí nóng nảy

- Anh này nóng tính quá

* ③ Dữ tợn, hung ác, tàn bạo

- Tàn bạo

* ④ Huỷ hoại, không thương tiếc

- Tự huỷ hoại và ruồng bỏ mình

* ⑤ Lộ ra, phơi ra, bày ra
* 暴露bạo lộ [bàolù] Bộc lộ, lộ ra, phơi bày, bày ra, lộ

- Lộ mục tiêu

- Phơi trần

* ⑥ (văn) Làm hại, hiếp

- Tàn hại của trời

- Lấy nhiều hiếp ít (Trang tử)

* ⑦ (văn) Bắt bằng tay không

- Không dám bắt hổ bằng tay không (Thi Kinh)

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Hung dữ, tàn ác

- “tham bạo” tham tàn

- “bạo ngược” ác nghịch

- “bạo khách” trộm giặc.

Tính, phó từ
* Vội, chợt đến

- “tật phong bạo vũ” gió táp mưa sa

- “bạo lãnh” chợt rét

- “bạo phát” chợt giàu.

Động từ
* Làm hại

- “Bạo điễn thiên vật” (Vũ Thành ) Tận diệt chim muông cây cỏ sinh vật.

Trích: Thư Kinh

* Bắt bằng tay không

- “Bạo hổ bằng hà” (Thuật nhi ) Bắt hổ tay không, lội sông, toàn những việc nguy hiểm. § Chỉ kẻ hữu dũng vô mưu.

Trích: Luận Ngữ

Từ điển Thiều Chửu

  • Tàn bạo, như tham bạo , bạo ngược . Trộm giặc gọi là bạo khách , v.v.
  • Làm hại, như bạo điễn thiên vật .
  • Vội, chợt đến, như tật phong bạo vũ gió táp mưa sa, bạo lãnh chợt rét, bạo phát chợt giàu.
  • Bạo hổ bắt hổ tay không.
  • Một âm là bộc. Phơi. Tục quen viết là .
  • Bộc lộ.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Hung dữ, tàn ác

- “tham bạo” tham tàn

- “bạo ngược” ác nghịch

- “bạo khách” trộm giặc.

Tính, phó từ
* Vội, chợt đến

- “tật phong bạo vũ” gió táp mưa sa

- “bạo lãnh” chợt rét

- “bạo phát” chợt giàu.

Động từ
* Làm hại

- “Bạo điễn thiên vật” (Vũ Thành ) Tận diệt chim muông cây cỏ sinh vật.

Trích: Thư Kinh

* Bắt bằng tay không

- “Bạo hổ bằng hà” (Thuật nhi ) Bắt hổ tay không, lội sông, toàn những việc nguy hiểm. § Chỉ kẻ hữu dũng vô mưu.

Trích: Luận Ngữ