• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
  • Pinyin: Xiào
  • Âm hán việt: Tiếu
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱⺮夭
  • Thương hiệt:HHK (竹竹大)
  • Bảng mã:U+7B11
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 笑

  • Cách viết khác

    𠇄 𠸍 𠺑 𥬇

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 笑 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tiếu). Bộ Trúc (+4 nét). Tổng 10 nét but (ノ). Ý nghĩa là: cười, Cười, vui cười, Cười chê. Từ ghép với : Cười khanh khách, cười lớn, cả cười, Cười cười nói nói, Làm cho mọi người cười vỡ bụng, Cười cợt, “trào tiếu” cười cợt, cợt nhạo Chi tiết hơn...

Tiếu

Từ điển phổ thông

  • cười

Từ điển Thiều Chửu

  • Cười, vui cười.
  • Cười chê, như trào tiếu cười cợt, cợt nhạo. Sự gì đáng chê gọi là tiếu đàm . Nguyễn Trãi : Tiếu đàm nhân tại bích vân trung tiếng người cười nói trong mây biếc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cười, vui cười

- Cười khanh khách, cười lớn, cả cười

- Cười cười nói nói

* ② Chê cười, chế giễu

- Làm cho mọi người cười vỡ bụng

- Cười cợt

- Ta mãi mãi bị các nhà đại phương chê cười (Trang tử).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cười, vui cười

- “Tiếu đàm nhân tại bích vân trung” (Đề Yên Tử sơn Hoa Yên tự ) Tiếng người cười nói trong mây biếc.

Trích: Nguyễn Trãi

* Cười chê

- “trào tiếu” cười cợt, cợt nhạo

- “tiếu đàm” nói cười (có ý chê bai).