- Tổng số nét:20 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+14 nét)
- Pinyin:
Jì
- Âm hán việt:
Kế
- Nét bút:フフ丶丶丶丶フフ丶フフ丶一フフ丶フフ丶フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰糹㡭
- Thương hiệt:VFVVI (女火女女戈)
- Bảng mã:U+7E7C
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 繼
-
Cách viết khác
㡭
継
𦁚
𦇓
𦇡
-
Giản thể
继
Ý nghĩa của từ 繼 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 繼 (Kế). Bộ Mịch 糸 (+14 nét). Tổng 20 nét but (フフ丶丶丶丶フフ丶フフ丶一フフ丶フフ丶フ). Ý nghĩa là: Nối theo, nối dõi, Tiếp sau, tiếp theo, Sau, lẽ, Họ “Kế”, Sau đó. Từ ghép với 繼 : 繼業 Nối nghiệp, “kế vị” 繼位 nối dõi ngôi vị, “kế tục” 繼續 tiếp tục, “kế thất” 繼室 vợ lẽ, “kế phụ” 繼父 cha kế. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nối theo, nối dõi. Như kế vị 繼位, kế thừa 繼承.
- Tiếp sau, tiếp theo, như kế nhi hữu sư mệnh 繼而有帥命 (Mạnh Tử 孟子) tiếp sau bèn có việc quân.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Nối, nối theo, nối dõi, tiếp theo sau, tiếp theo
- 繼業 Nối nghiệp
- 初感頭暈,繼又吐瀉 Ban đầu cảm thấy chóng mặt, tiếp đó thì nôn và tiêu chảy.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nối theo, nối dõi
- “kế vị” 繼位 nối dõi ngôi vị
- “kế thừa” 繼承 thừa hưởng, tiếp nối (tài sản, sự nghiệp, v.v.).
* Tiếp sau, tiếp theo
- “tiền phó hậu kế” 前仆後繼 người trước ngã xuống người sau tiếp tục.
Phó từ
* Sau đó
- “Kế nhi hữu sư mệnh” 繼而有師命 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Sau đó có việc quân.
Trích: Mạnh Tử 孟子