- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
- Pinyin:
Kùn
- Âm hán việt:
Khốn
- Nét bút:丨フ一丨ノ丶一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿴囗木
- Thương hiệt:WD (田木)
- Bảng mã:U+56F0
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 困
-
Cách viết khác
伌
梱
𣏔
-
Phồn thể
睏
Ý nghĩa của từ 困 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 困 (Khốn). Bộ Vi 囗 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丨フ一丨ノ丶一). Ý nghĩa là: 2. vây hãm, 3. mỏi mệt, 4. buồn ngủ, 5. ngủ, Gian nan, khổ sở. Từ ghép với 困 : 爲病所困 Khốn đốn vì bệnh tật, 貧困 Nghèo túng, 把敵人圍困在城裡 Vây hãm quân địch ở trong thành, 孩子困了 Em bé mỏi mệt rồi, 你困了就先睡 Anh buồn ngủ thì cứ ngủ trước đi Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. khốn cùng, khốn khổ, khốn đốn
- 2. vây hãm
- 3. mỏi mệt
- 4. buồn ngủ
- 5. ngủ
Từ điển Thiều Chửu
- Khốn cùng. Phàm các sự nhọc mệt quẫn bách đều gọi là khốn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Khốn đốn, khốn khổ, khốn cùng, nghèo túng
- 爲病所困 Khốn đốn vì bệnh tật
- 貧困 Nghèo túng
* ② Vây hãm
- 把敵人圍困在城裡 Vây hãm quân địch ở trong thành
* ④ Buồn ngủ
- 你困了就先睡 Anh buồn ngủ thì cứ ngủ trước đi
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Gian nan, khổ sở
- “Khốn ư danh tràng” 困於名場 (Diệp sinh 葉生) Lận đận trên đường công danh.
Trích: “gian khốn” 艱困 gian nan thống khổ. Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Nghèo túng
- “bần khốn” 貧困 nghèo túng
- “cùng khốn” 窮困 quẫn bách.
* Nhọc nhằn, mệt mỏi
- “Tứ khách bôn ba pha khốn, phủ tựu chẩm, tị tức tiệm thô” 四客奔波頗困, 甫就枕, 鼻息漸粗 (Thi biến 尸變) Bốn người khách bôn ba mệt mỏi, vừa nằm xuống gối, là ngáy khò khò.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
Động từ
* Bị dồn vào chỗ gian nan hay hoàn cảnh khốn khổ
- “vi bệnh sở khốn” 為病所困 khốn đốn vì bệnh tật.
* Buồn ngủ
- “Khốn miên đắc sở tức” 困眠得所息 (Di tống Thừa Thiên ngục 栘送承天獄) Buồn ngủ thì ngủ ngay ngon giấc.
Trích: Cao Bá Quát 高伯适