- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
- Pinyin:
Tiáo
- Âm hán việt:
Thiêu
Điêu
Điều
- Nét bút:ノ丨丨ノフ丶一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿲亻丨⿱夂朩
- Thương hiệt:OLOD (人中人木)
- Bảng mã:U+689D
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 條
-
Giản thể
条
-
Cách viết khác
樤
𣒼
Ý nghĩa của từ 條 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 條 (Thiêu, điêu, điều). Bộ Mộc 木 (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノ丨丨ノフ丶一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Cành nhỏ, Vật thể hình nhỏ và dài, Hạng mục, điều mục, Thứ tự, hệ thống, Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho vật gì hẹp mà dài. Từ ghép với 條 : “liễu điều” 柳條 cành liễu, “chi điều” 枝條 cành cây, “tuyến điều” 線條 sợi dây, “miến điều” 麵條 sợi mì, “tiện điều” 便條 mẩu thư. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Cành nhỏ, cây mới nẩy cành gọi là trừu điều 抽條. Ðời thái bình gọi là phong bất minh điều 風不鳴條 nghĩa là bình yên như gió lặng chẳng rung cành. Ðiều là cái cành non thẳng, nên nay gọi các vằn hoa thẳng thắn là liễu điều 柳條, hình vóc dài mà nhỏ (thon thon) là miêu điều 苗條, đều là do nghĩa ấy cả.
- Ðiều lí (ngành thớ), như hữu điều bất vặn 有條不紊 có ngành thớ không rối, ý nói như cành cây thẳng thắn rõ ràng không có lộn xộn vậy.
- Vật gì hẹp mà dài cũng gọi là điều, như ngư nhất điều 魚一條 một con cá, sự nhất điều 事一條 một điều đó, vì thế nên dâng sớ nói tách rõ từng việc gọi là điều tấu 條奏, điều trần 條陳, điều lệ 條例, điều ước 條約, v.v.
- Tiêu điều, nói cảnh tượng tiêu điều như lá rụng trụi chỉ còn cành lơ thơ vậy.
- Một âm là thiêu. Cành rụng, cành cây gẫy ra.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cành nhỏ
- “liễu điều” 柳條 cành liễu
- “phong bất minh điều” 風不鳴條 bình yên như gió lặng chẳng rung cành (cảnh thái bình).
* Vật thể hình nhỏ và dài
- “tuyến điều” 線條 sợi dây
- “tiện điều” 便條 mẩu thư.
* Thứ tự, hệ thống
- “hữu điều bất vấn” 有條不紊 có mạch lạc không rối.
* Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho vật gì hẹp mà dài
- “ngư nhất điều” 魚一條 một con cá
- “lưỡng điều tuyến” 兩條線 hai sợi dây. (2) Điều khoản trong văn thư. “Hiến Pháp đệ thất điều” 憲法第七條 điều thứ bảy trong Hiến Pháp.
Tính từ
* Thông suốt, không trở ngại
- “Địa tứ bình, chư hầu tứ thông, điều đạt phúc thấu, vô hữu danh san đại xuyên chi trở” 地四平, 諸侯四通, 條達幅輳, 無有名山大川之阻 (Ngụy sách nhất 魏策一) Đất bốn bề là đồng bằng, thông suốt với các chư hầu (như các tay hoa tụ lại cái bầu xe), không có núi cao sông rộng ngăn cách.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cành nhỏ
- “liễu điều” 柳條 cành liễu
- “phong bất minh điều” 風不鳴條 bình yên như gió lặng chẳng rung cành (cảnh thái bình).
* Vật thể hình nhỏ và dài
- “tuyến điều” 線條 sợi dây
- “tiện điều” 便條 mẩu thư.
* Thứ tự, hệ thống
- “hữu điều bất vấn” 有條不紊 có mạch lạc không rối.
* Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho vật gì hẹp mà dài
- “ngư nhất điều” 魚一條 một con cá
- “lưỡng điều tuyến” 兩條線 hai sợi dây. (2) Điều khoản trong văn thư. “Hiến Pháp đệ thất điều” 憲法第七條 điều thứ bảy trong Hiến Pháp.
Tính từ
* Thông suốt, không trở ngại
- “Địa tứ bình, chư hầu tứ thông, điều đạt phúc thấu, vô hữu danh san đại xuyên chi trở” 地四平, 諸侯四通, 條達幅輳, 無有名山大川之阻 (Ngụy sách nhất 魏策一) Đất bốn bề là đồng bằng, thông suốt với các chư hầu (như các tay hoa tụ lại cái bầu xe), không có núi cao sông rộng ngăn cách.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策
Từ điển phổ thông
- 1. điều khoản, khoản mục
- 2. sọc, vằn, sợi
- 3. cành cây
Từ điển Thiều Chửu
- Cành nhỏ, cây mới nẩy cành gọi là trừu điều 抽條. Ðời thái bình gọi là phong bất minh điều 風不鳴條 nghĩa là bình yên như gió lặng chẳng rung cành. Ðiều là cái cành non thẳng, nên nay gọi các vằn hoa thẳng thắn là liễu điều 柳條, hình vóc dài mà nhỏ (thon thon) là miêu điều 苗條, đều là do nghĩa ấy cả.
- Ðiều lí (ngành thớ), như hữu điều bất vặn 有條不紊 có ngành thớ không rối, ý nói như cành cây thẳng thắn rõ ràng không có lộn xộn vậy.
- Vật gì hẹp mà dài cũng gọi là điều, như ngư nhất điều 魚一條 một con cá, sự nhất điều 事一條 một điều đó, vì thế nên dâng sớ nói tách rõ từng việc gọi là điều tấu 條奏, điều trần 條陳, điều lệ 條例, điều ước 條約, v.v.
- Tiêu điều, nói cảnh tượng tiêu điều như lá rụng trụi chỉ còn cành lơ thơ vậy.
- Một âm là thiêu. Cành rụng, cành cây gẫy ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Vật nhỏ và dài
- 麵條 Mì sợi
- 金條 Vàng thỏi
- 布條 Vải vụn
* ③ Điều khoản
- 憲法第一條 Điều thứ nhất trong Hiến Pháp
* ④ Trật tự
- 有條不紊 Mạch lạc, có thứ tự, có trật tự
* ⑥ (loại) Chiếc, con, cây...
- 一條魚 Một con cá
- 一條褲子 Một chiếc quần.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cành nhỏ
- “liễu điều” 柳條 cành liễu
- “phong bất minh điều” 風不鳴條 bình yên như gió lặng chẳng rung cành (cảnh thái bình).
* Vật thể hình nhỏ và dài
- “tuyến điều” 線條 sợi dây
- “tiện điều” 便條 mẩu thư.
* Thứ tự, hệ thống
- “hữu điều bất vấn” 有條不紊 có mạch lạc không rối.
* Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho vật gì hẹp mà dài
- “ngư nhất điều” 魚一條 một con cá
- “lưỡng điều tuyến” 兩條線 hai sợi dây. (2) Điều khoản trong văn thư. “Hiến Pháp đệ thất điều” 憲法第七條 điều thứ bảy trong Hiến Pháp.
Tính từ
* Thông suốt, không trở ngại
- “Địa tứ bình, chư hầu tứ thông, điều đạt phúc thấu, vô hữu danh san đại xuyên chi trở” 地四平, 諸侯四通, 條達幅輳, 無有名山大川之阻 (Ngụy sách nhất 魏策一) Đất bốn bề là đồng bằng, thông suốt với các chư hầu (như các tay hoa tụ lại cái bầu xe), không có núi cao sông rộng ngăn cách.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策