• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
  • Pinyin: Chǔ
  • Âm hán việt: Sở
  • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶フ丨一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱林疋
  • Thương hiệt:DDNYO (木木弓卜人)
  • Bảng mã:U+695A
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 楚

  • Cách viết khác

    𣕑 𣗂 𤻇 𧯴

Ý nghĩa của từ 楚 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sở). Bộ Mộc (+9 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: 3. đánh đập, Nước Sở., Rõ ràng, ngay ngắn, tề chỉnh, minh bạch, Tươi sáng, hoa lệ, Đau đớn, thống khổ. Từ ghép với : Khổ sở, đau đớn cơ cực, Chua cay đau đớn, “thanh sở” rõ ràng., “toan sở” chua cay, đau đớn, “khổ sở” đau khổ. Chi tiết hơn...

Sở

Từ điển phổ thông

  • 1. rõ ràng, minh bạch
  • 2. đau đớn, khổ sở
  • 3. đánh đập
  • 4. nước Sở, đất Sở

Từ điển Thiều Chửu

  • Khóm cây nhỏ, bụi gai. Giạ sở cái gậy con dùng để đánh kẻ vô lễ. Lấy roi mà đánh người cũng gọi là giạ sở.
  • Bóng choáng, áo mũ chỉnh tề gọi là tề sở , sự làm minh bạch gọi là thanh sở .
  • Ðau đớn, như toan sở chua cay, đau đớn, khổ sở khổ sở, v.v.
  • Nước Sở.
  • Nay gọi các tỉnh Hồ Nam, Hồ Bắc là đất Sở.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (văn) Đau khổ

- Khổ sở, đau đớn cơ cực

- Chua cay đau đớn

* ③ Rõ ràng, bóng nhoáng

- Rõ ràng

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Rõ ràng, ngay ngắn, tề chỉnh, minh bạch

- “thanh sở” rõ ràng.

* Tươi sáng, hoa lệ

- “Phù du chi vũ, Y thường sở sở” , (Tào phong , Phù du ) Cánh con phù du, (Như) áo quần tươi đẹp.

Trích: Thi Kinh

* Đau đớn, thống khổ

- “toan sở” chua cay, đau đớn

- “khổ sở” đau khổ.

* Dung tục, thô tục

- “Đạo Liên tố vô tài năng, ngôn âm thậm sở, cử chỉ thỉ vi, đa chư bỉ chuyết” , , , (Trường Sa Cảnh Vương Đạo Liên truyện ).

Trích: Tống Thư

* Thô tháo, sơ sài
Danh từ
* Cây bụi gai
* Phiếm chỉ bụi rậm, tùng mãng

- “Khê hác vô nhân tích, Hoang sở uất tiêu sâm” , (Tạp thi ).

Trích: Trương Hiệp

* Gậy nhỏ dùng để đánh phạt học trò (ngày xưa)
* § Có nhiều nước ngày xưa tên gọi là “Sở”
* Nay gọi các tỉnh “Hồ Nam” , “Hồ Bắc” là đất “Sở”
* Họ “Sở”
Động từ
* Đánh đập

- “Quỷ lực sở chi, thống thậm nhi quyết” , (Tam sanh ) Quỷ đánh hết sức, đau quá ngã khụy xuống.

Trích: Liêu trai chí dị