- Tổng số nét:2 nét
- Bộ:Hựu 又 (+0 nét)
- Pinyin:
Yòu
- Âm hán việt:
Hữu
Hựu
- Nét bút:フ丶
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:NK (弓大)
- Bảng mã:U+53C8
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 又
Ý nghĩa của từ 又 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 又 (Hữu, Hựu). Bộ Hựu 又 (+0 nét). Tổng 2 nét but (フ丶). Ý nghĩa là: cũng, lại còn, Lại., Lại, nữa (nhiều lần), Có ý nhấn mạnh, Thêm, lại thêm. Từ ghép với 又 : 今天又下雨了 Hôm nay lại mưa, 又便宜又好 Vừa rẻ lại tốt, 想說,卻又說不出口 Muốn nói, nhưng lại nói không ra lời, 兩年又三個月 Hai năm và ba tháng, 他又不是孩子 Nó có phải trẻ con đâu. Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lại, vừa... lại..., vừa... vừa...
* ② Lại (thêm), còn (thêm), và
* ③ Tỏ ý nhấn mạnh (dùng trong câu phủ định)
- 他又不是孩子 Nó có phải trẻ con đâu.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lại, vừa... lại..., vừa... vừa...
* ② Lại (thêm), còn (thêm), và
* ③ Tỏ ý nhấn mạnh (dùng trong câu phủ định)
- 他又不是孩子 Nó có phải trẻ con đâu.
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Lại, nữa (nhiều lần)
- “nhất thiên hựu nhất thiên” 一天又一天 một ngày lại một ngày
- “khán liễu hựu khán” 看了又看 xem đi xem lại.
* Có ý nhấn mạnh
- “Yêu dĩ công ngôn kiến ngôn tín, hiệp khách chi nghĩa hựu hạt khả thiểu tai” 要以功言見言信, 俠客之義又曷可少哉 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Nếu xét đến chỗ làm nổi việc, nói giữ lời, thì những người nhân hiệp hành nghĩa kia, làm sao có thể xem thường được.
Trích: “nhĩ hựu bất thị tam tuế tiểu hài tử, chẩm ma bất đổng giá cá?” 你又不是三歲小孩子, 怎麼不懂這個 anh đâu phải là đứa bé lên ba, mà sao không hiểu điều đó? Sử Kí 史記
* Thêm, lại thêm
- “tha đích bệnh hựu gia trọng liễu” 他的病又加重了 bệnh của ông ấy lại nặng thêm.
* Mà lại, nhưng lại
- “Dục dĩ can thượng đế quỷ thần chi phúc, hựu đắc họa yên” 欲以干上帝鬼神之福, 又得禍焉 (Tiết táng hạ 節葬下) Muốn cầu lấy cái phúc của trời và quỷ thần, nhưng lại mắc phải họa vậy.
Trích: Tương đương với “khước” 卻. Mặc Tử 墨子
Liên từ
* Vừa
- .. vừa. “hựu xướng hựu khiêu” 又唱又跳 vừa ca vừa nhảy múa
- “hựu thị thất vọng, hựu thị kì quái” 又是失望, 又是奇怪 vừa thấy thất vọng, vừa thấy kì quái.
* Cộng thêm (số lượng)
- “nhất hựu nhị phân chi nhất” 一又二分之一 một cộng thêm một nửa.