- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
- Pinyin:
Zài
- Âm hán việt:
Tại
- Nét bút:一ノ丨一丨一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Thương hiệt:KLG (大中土)
- Bảng mã:U+5728
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 在
Ý nghĩa của từ 在 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 在 (Tại). Bộ Thổ 土 (+3 nét). Tổng 6 nét but (一ノ丨一丨一). Ý nghĩa là: ở, tại, Còn, còn sống, Ở chỗ, ở, Là do ở, dựa vào, Xem xét, quan sát. Từ ghép với 在 : 我的祖父不在了 Ông nội tôi đã mất rồi, 永在 Sống mãi, 父母在不遠遊 Cha mẹ còn sống thì không đi chơi xa, 書放在桌子上 Sách để ở trên bàn, 你爸爸在家嗎? Ba cháu có (ở) nhà không? Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ở, như tại hạ vị nhi bất ưu 在下位而不憂 ở ngôi dưới mà chẳng lo.
- Còn, như phụ mẫu tại bất viễn du 父母在不遠遊 cha mẹ còn sống không chơi xa.
- Lời trợ ngữ, chỉ vào chỗ nào gọi là tại. Như tại chỉ ư chí thiện 在止於至善 ở hẳn vào nơi chí-thiện.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Còn, sống
- 我的祖父不在了 Ông nội tôi đã mất rồi
- 永在 Sống mãi
- 父母在不遠遊 Cha mẹ còn sống thì không đi chơi xa
* ② Ở, có
- 書放在桌子上 Sách để ở trên bàn
- 你爸爸在家嗎? Ba cháu có (ở) nhà không?
- 在下位 Ở địa vị dưới
* ③ Ở chỗ, cốt ở, nhằm
- 學習進步,主要在自己努力 Sự tiến bộ trong học tập, chủ yếu là ở chỗ tự mình cố gắng
- 在止於至善 Ở chỗ dừng nơi chí thiện (Đại học)
* ④ Đang
- 這幾天大家在准備總結工作 Mấy ngày này mọi người đang chuẩn bị tổng kết công tác
- 他在幹什麼呢? Anh ấy đang làm gì đấy?
* ⑤ (gt) Hồi, vào, ở, tại
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Còn, còn sống
- “Phụ tại, quan kì chí; phụ một, quan kì hành” 父在, 觀其志; 父沒, 觀其行 (Học nhi 學而) Cha còn thì xét chí hướng (của cha), cha mất thì xét hành vi (của cha).
Trích: “tinh thần vĩnh tại” 精神永在 tinh thần còn mãi. Luận Ngữ 論語
* Ở chỗ, ở
- “Thị cố cư thượng vị nhi bất kiêu, tại hạ vị nhi bất ưu” 是故居上位而不驕, 在下位而不憂 (Kiền quái 乾卦) Cho nên ở địa vị cao mà không kiêu, ở địa vị thấp mà không lo.
Trích: Dịch Kinh 易經
* Là do ở, dựa vào
- “mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên” 謀事在人, 成事在天 mưu toan việc là do ở người, thành công là do ở trời.
* Xem xét, quan sát
- “Thực thượng tất tại thị hàn noãn chi tiết; thực hạ, vấn sở thiện” 食上必在視寒暖之節; 食下, 問所膳 (Văn vương thế tử 文王世子) Trước bữa ăn thì xem thời tiết lạnh hay ấm; xong bữa, thì hỏi ăn gì. § Hiếu lễ vấn an cha mẹ.
Trích: Lễ Kí 禮記
Phó từ
* Đang
- “ngã tại thính âm nhạc” 我在聽音樂 tôi đang nghe nhạc.
Giới từ
* Vào, hồi, trong, về, v
- v. (1) Dùng cho thời gian. “tha hỉ hoan tại vãn thượng khán thư” 他喜歡在晚上看書 anh ấy thích xem sách vào buổi chiều. (2) Dùng cho nơi chốn, vị trí. “nhân sanh tại thế” 人生在世 người ta trên đời
- “tha bất tại gia” 他不在家 nó không có trong nhà. (3) Dùng cho phạm trù. “tại tâm lí học phương diện đích nghiên cứu” 在心理學方面的研究 về mặt nghiên cứu tâm lí học.
Danh từ
* Nơi chốn, chỗ
- “Vô tại bất vệ” 無在不衛 (Doanh vệ chí thượng 營衛志上) Không chỗ nào mà không phòng bị.
Trích: Liêu sử 遼史