• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ca
  • Nét bút:一丨フ一丨一丨フ一丨ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰哥欠
  • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
  • Bảng mã:U+6B4C
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 歌

  • Cách viết khác

    𡃭 𣤑 𣤒

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 歌 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ca). Bộ Khiếm (+10 nét). Tổng 14 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 1. hát, Bài ca., Hát, ngâm, Bài ca, khúc hát. Từ ghép với : Quốc tế ca, Một bài hát, Cất cao tiếng hát, Hát lễ., “ca thi” ngâm thơ. Chi tiết hơn...

Ca

Từ điển phổ thông

  • 1. hát
  • 2. bài hát, khúc ca

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngợi hát, như ca thi ngâm thơ.
  • Khúc hát, khúc hát hợp với âm nhạc gọi là ca.
  • Bài ca.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bài hát, bài ca, ca

- Quốc tế ca

- Một bài hát

* ② Hát

- Cất cao tiếng hát

- Hát xẩm

- Hát lễ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Hát, ngâm

- “ca thi” ngâm thơ.

Danh từ
* Bài ca, khúc hát

- “Tiều mục ca ngâm quá tịch dương” (Âu Dương Văn Trung Công mộ ) Tiếng hát của kẻ đốn củi kẻ chăn trâu lướt qua bóng chiều hôm.

Trích: Nguyễn Du