- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
- Pinyin:
Duī
, Tuī
, Zhuī
- Âm hán việt:
Truy
Đôi
- Nét bút:ノ丨フ一フ一丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿺辶𠂤
- Thương hiệt:YHRR (卜竹口口)
- Bảng mã:U+8FFD
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 追
Ý nghĩa của từ 追 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 追 (Truy, đôi). Bộ Sước 辵 (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノ丨フ一フ一丶フ丶). Ý nghĩa là: 2. truy cứu, Đuổi theo., Tiễn theo., Đuổi theo, Kịp. Từ ghép với 追 : 追不上 Không đuổi kịp, 急起直追 Trỗi dậy mà đuổi theo, 來者猶可追 Cái sắp đến còn có thể theo kịp (Luận ngữ), 追授英雄稱號 Truy tặng danh hiệu anh hùng, 追悼 Truy điệu, nhớ lại và xót xa Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đuổi theo, truy tìm
- 2. truy cứu
- 3. hồi tưởng, nhớ lại
Từ điển Thiều Chửu
- Đuổi theo.
- Kịp. Như Luận Ngữ 論語 nói Lai giả do khả truy 來者猶可追 sau đây còn có thể theo kịp.
- Đoái lại sự đã qua. Như truy niệm 追念 nhớ lại sự trước, truy điệu 追悼 nhớ lại lối cũ mà xót xa.
- Tiễn theo.
- Một âm là đôi. Cái núm chuông (chung nữu 鐘紐).
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đuổi, đuổi theo
- 追不上 Không đuổi kịp
- 急起直追 Trỗi dậy mà đuổi theo
- 來者猶可追 Cái sắp đến còn có thể theo kịp (Luận ngữ)
* ② Truy, tưởng nhớ lại (việc đã qua)
- 追授英雄稱號 Truy tặng danh hiệu anh hùng
- 追悼 Truy điệu, nhớ lại và xót xa
* ③ Đi sâu, truy tìm, tìm lại (vật đã mất...), tìm (moi) đến cùng
- 這件事不必再追了 Việc này không cần phải đi sâu hơn nữa
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đuổi theo
- “truy tung” 追蹤 đuổi theo dấu vết.
* Kịp
- “Ngộ dĩ vãng chi bất gián, tri lai giả chi khả truy” 悟以往之不諫, 知來者之可追 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hiểu rằng chuyện qua rồi không sửa đổi được nữa, biết rằng chuyện sắp đến còn theo kịp.
Trích: Đào Uyên Minh 陶淵明
* Tìm tòi, đòi lại
- “truy tang” 追贓 tìm lại tang chứng, tang vật
Phó từ
* Nhớ lại sự đã qua
- “Cái truy tiên đế chi thù ngộ, dục báo chi vu bệ hạ dã” 蓋追先帝之殊遇, 欲報之于陛下也 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Vì nhớ ơn tri ngộ đặc biệt của tiên đế mà muốn đền đáp với bệ hạ đấy.
Trích: “truy niệm” 追念 nhớ lại sự trước, “truy điệu” 追悼 nhớ lại và thương tiếc. Văn tuyển 文選
Từ điển Thiều Chửu
- Đuổi theo.
- Kịp. Như Luận Ngữ 論語 nói Lai giả do khả truy 來者猶可追 sau đây còn có thể theo kịp.
- Đoái lại sự đã qua. Như truy niệm 追念 nhớ lại sự trước, truy điệu 追悼 nhớ lại lối cũ mà xót xa.
- Tiễn theo.
- Một âm là đôi. Cái núm chuông (chung nữu 鐘紐).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đuổi theo
- “truy tung” 追蹤 đuổi theo dấu vết.
* Kịp
- “Ngộ dĩ vãng chi bất gián, tri lai giả chi khả truy” 悟以往之不諫, 知來者之可追 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hiểu rằng chuyện qua rồi không sửa đổi được nữa, biết rằng chuyện sắp đến còn theo kịp.
Trích: Đào Uyên Minh 陶淵明
* Tìm tòi, đòi lại
- “truy tang” 追贓 tìm lại tang chứng, tang vật
Phó từ
* Nhớ lại sự đã qua
- “Cái truy tiên đế chi thù ngộ, dục báo chi vu bệ hạ dã” 蓋追先帝之殊遇, 欲報之于陛下也 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Vì nhớ ơn tri ngộ đặc biệt của tiên đế mà muốn đền đáp với bệ hạ đấy.
Trích: “truy niệm” 追念 nhớ lại sự trước, “truy điệu” 追悼 nhớ lại và thương tiếc. Văn tuyển 文選