- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Hô 虍 (+2 nét)
- Pinyin:
Hǔ
, Hù
- Âm hán việt:
Hổ
- Nét bút:丨一フノ一フノフ
- Lục thư:Chỉ sự
- Hình thái:⿸虍儿
- Thương hiệt:YPHU (卜心竹山)
- Bảng mã:U+864E
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 虎
-
Cách viết khác
乕
俿
唬
虝
𠪳
𢁺
𢋪
𧆞
𧇂
𪊖
𪋕
𪑷
Ý nghĩa của từ 虎 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 虎 (Hổ). Bộ Hô 虍 (+2 nét). Tổng 8 nét but (丨一フノ一フノフ). Ý nghĩa là: con hổ, Con hổ., Hùm, cọp, Họ “Hổ”, Vật có hình dạng như miệng hổ hả ra. Từ ghép với 虎 : 虎將 Mãnh tướng (hổ tướng). Cg. 老虎 [lăohư], 虎口 Kẽ giữa ngón tay cái với ngón tay trỏ, “hổ khẩu” 虎口., “hổ tướng” 虎將 tướng dũng mãnh, “hổ bôn” 虎賁 dũng sĩ Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con hổ.
- Dùng để tỉ dụ cái sức oai mạnh. Như hổ bôn 虎賁 kẻ dũng sĩ, hổ trướng 虎帳 trướng hùm, chỗ quan võ ngồi.
- Vật gì hình như cái mồm hếch về một bên đều gọi là hổ. Như chỗ khe ngón tay cái với ngón tay trỏ gọi là hổ khẩu 虎口. Vì thế nên bấm đốt tay tính số gọi là nhất hổ 一虎. Lối đánh cờ ba quân đứng ba góc cũng gọi là hổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (động) Hổ, cọp, hùm. (Ngb) Can đảm, dũng mãnh
- 虎將 Mãnh tướng (hổ tướng). Cg. 老虎 [lăohư]
* ③ (văn) Vật có hình dạng như miệng con hổ hả ra
- 虎口 Kẽ giữa ngón tay cái với ngón tay trỏ
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vật có hình dạng như miệng hổ hả ra
- “hổ khẩu” 虎口.
Trích: “hổ khẩu” 虎口 chỗ khe giữa ngón tay cái và ngón tay trỏ. § Vì thế nên bấm đốt tay tính số gọi là “nhất hổ” 一虎. Lối đánh cờ ba quân đứng ba góc cũng gọi là “hổ”. § Xem thêm từ này
Tính từ
* Mạnh mẽ, uy vũ
- “hổ tướng” 虎將 tướng dũng mãnh
- “hổ trướng” 虎帳 trướng hùm (chỗ quan võ ngồi).