- Tổng số nét:2 nét
- Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
- Pinyin:
Rù
- Âm hán việt:
Nhập
- Nét bút:ノ丶
- Lục thư:Chỉ sự
- Thương hiệt:OH (人竹)
- Bảng mã:U+5165
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Ý nghĩa của từ 入 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 入 (Nhập). Bộ Nhập 入 (+0 nét). Tổng 2 nét but (ノ丶). Ý nghĩa là: vào trong, Vào, Thu, được, Hợp, thích hợp, Tham gia, tham dự. Từ ghép với 入 : 入國問禁 Vào nước người hỏi lệ cấm, 納入軌道 Đi vào nề nếp, 入不敷出 Thu không đủ chi, thu chi mất thăng bằng, 入情入理 Hợp tình hợp lí, 入調 Hợp điệu Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Vào, đối lại với chữ xuất 出 ra.
- Dùng vào, buộc vào, như nhập thủ 入手, cố nhập 故入 buộc tội vào, sát nhập 詧入 thu nộp vào. Ðem chỗ nọ nộp cho chỗ kia.
- Ðược, khoảng tiền thu vào gọi là nhập khoản 入款.
- Hợp, như nhập điệu 入調 hợp điệu, nhập cách 入格 hợp cách.
- Tiếng nhập, âm chữ có bốn âm là bình thượng khứ nhập 平上去入. Tiếng ngắn mà gặt là tiếng nhập.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Vào, tham gia
- 入國問禁 Vào nước người hỏi lệ cấm
- 入會 Vào hội
- 納入軌道 Đi vào nề nếp
* ② Nộp vào, thu nhập
- 入不敷出 Thu không đủ chi, thu chi mất thăng bằng
* ③ Hợp, thích ứng với
- 入情入理 Hợp tình hợp lí
- 入調 Hợp điệu
- 入格 Hợp cách
* ④ Thanh nhập (một trong bốn âm thanh của tiếng phổ thông Trung Quốc phát ra nhanh và ngắn)
- 平上去入 Bình thượng khứ nhập.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Vào
- Đối lại với “xuất” 出 ra. “nhập nội” 入內 vào bên trong
- “nhập cảnh” 入境 vào khu vực, vào nước (được phép, có hộ chiếu).
* Thu, được
- “nhập khoản” 入款 thu tiền.
* Hợp, thích hợp
- “nhập điệu” 入調 hợp điệu
- “nhập cách” 入格 hợp thể thức
- “nhập tình nhập lí” 入情入理 hợp tình hợp lí.
* Tham gia, tham dự
- “nhập hội” 入會 tham gia vào hội
- “nhập ngũ” 入伍 vào quân đội.
* Đến, tới
- “nhập dạ” 入夜 đến lúc đêm
- “nhập đông” 入冬 đến mùa đông.
* Chìm, lặn
- “nhật xuất nhi tác, nhật nhập nhi tức” 日出而作, 日入而息 mặt trời mọc thì làm, mặt trời lặn thì nghỉ.
* Thấm sâu, thấu
- “nhập vị” 入味 có thú vị, thấm mùi vị
- “nhập cốt” 入骨 thấu xương, sâu xa cực độ
* Dùng vào, buộc vào
- “nhập thủ” 入手 bắt tay làm việc
- “cố nhập” 故入 buộc tội vào
- “sát nhập” 詧入 thu nộp vào, đem chỗ này nộp cho chỗ kia.
Danh từ
* Tiếng “nhập”
- Có bốn âm là “bình thượng khứ nhập” 平上去入, tiếng ngắn mà gặt là tiếng “nhập”.