• Tổng số nét:23 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+20 nét)
  • Pinyin: Gǎo , Jiǎo
  • Âm hán việt: Cảo Giảo
  • Nét bút:一丨一ノ丨一一ノ丶ノ丶フ一一丶フ丨フ一一一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺘覺
  • Thương hiệt:QHBU (手竹月山)
  • Bảng mã:U+652A
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 攪

  • Cách viết khác

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 攪 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cảo, Giảo). Bộ Thủ (+20 nét). Tổng 23 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Quấy phá, làm rối loạn, Quấy, khuấy, trộn lẫn, Tạo thành, 1. quấy, đảo, Quấy phá, làm rối loạn. Từ ghép với : “giảo bạn” quấy trộn., Quấy cháo lên, “giảo bạn” quấy trộn. Chi tiết hơn...

Cảo
Giảo
Âm:

Cảo

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Quấy phá, làm rối loạn

- “Quan nhân tức nộ. Tiểu nhân chẩm cảm giáo nhân đề khốc đả giảo quan nhân khiết tửu” . (Đệ tam hồi) Xin quan nhân thôi giận. Tiểu nhân đâu dám xui người rên khóc để quấy rầy quan nhân (đang) uống rượu.

Trích: Thủy hử truyện

* Quấy, khuấy, trộn lẫn

- “giảo bạn” quấy trộn.

* Tạo thành

Từ điển phổ thông

  • 1. quấy, đảo
  • 2. quấy rối, làm loạn

Từ điển Thiều Chửu

  • Quấy rối, làm rối loạn.
  • Quấy, lấy que hay đũa quấy cho chất lỏng đều nhau gọi là giảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Quấy, khuấy

- Quấy cháo lên

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Quấy phá, làm rối loạn

- “Quan nhân tức nộ. Tiểu nhân chẩm cảm giáo nhân đề khốc đả giảo quan nhân khiết tửu” . (Đệ tam hồi) Xin quan nhân thôi giận. Tiểu nhân đâu dám xui người rên khóc để quấy rầy quan nhân (đang) uống rượu.

Trích: Thủy hử truyện

* Quấy, khuấy, trộn lẫn

- “giảo bạn” quấy trộn.

* Tạo thành