• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
  • Pinyin: Fēi , Fěi
  • Âm hán việt: Phi Phỉ
  • Nét bút:丨一一一丨一一一
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
  • Bảng mã:U+975E
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Ý nghĩa của từ 非 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phi, Phỉ). Bộ Phi (+0 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: 1. không phải, 2. châu Phi, Sai, trái, không đúng, Không giống, bất đồng, Chê, trách. Từ ghép với : Phân rõ phải trái, Làm càn làm bậy, Quyết tâm sửa đổi những lầm lỗi trước kia, Tìm cách bào chữa để che lấp lỗi lầm, Không hợp pháp Chi tiết hơn...

Phi

Từ điển phổ thông

  • 1. không phải
  • 2. châu Phi

Từ điển Thiều Chửu

  • Trái, không phải, sự vật gì có nghĩa nhất định, nếu không đúng hết đều gọi là phi.
  • Lầm lỗi. Như văn quá sức phi . Có lỗi rành rành lại còn kiếm lí bôi xoá che lấp.
  • Chê, huỷ báng. Như phi thánh vu pháp chê thánh, vu miệt chánh pháp.
  • Chẳng phải, dùng làm tiếng lặp lại. Như thành phi bất cao dã thành chẳng phải là chẳng cao.
  • Châu Phi , một tiếng gọi tắt châu A-phi-lợi-gia Africa.
  • Không, cùng nghĩa với vô .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sai lầm, trái, sai trái, trái ngược, không đúng, không hợp lí

- Phân rõ phải trái

- Làm càn làm bậy

- Quyết tâm sửa đổi những lầm lỗi trước kia

- Tìm cách bào chữa để che lấp lỗi lầm

- Phải, trái không lộn xộn thì nước nhà yên ổn (Tuân tử)

* ② Không hợp, phi pháp

- Không hợp pháp

- Không hợp lễ độ

* ③ Phản đối, chê trách, huỷ báng

- Trách móc

- Chê cười

- Không thể chê trách quá đáng

- Không ai là không chê trách quan lệnh doãn (quan huyện) (Lã thị Xuân thu)

* ④ Không, không phải, phi

- Không phải hội viên

- Văn học phi vô sản

- Không bút mực nào tả hết được.

* 非常phi thường [feicháng] a. Bất thường

- Hội nghị bất thường

- b. Hết sức, rất

* 非但phi đãn [feidàn] Không những, không chỉ, chẳng những

- Chẳng những tôi không biết, ngay đến anh ấy cũng không biết nữa. Như

* 非得phi đắc [feidâi] Phải..., thế nào cũng phải...

- ) Làm nghề này phải to gan mới được

* 非獨phi độc [feidú] (văn) Không những, không chỉ (thường dùng với 而且)

- Không những không có hại, mà còn có ích

* 非...而何phi... nhi hà [fei...érhé] (văn) Chẳng phải... là gì, chỉ có thể là

- ? Nước bị nước khác đánh thắng, vua phải chạy sang nước khác, chẳng phải hoạ là gì? (Tả truyện

* 非...非...phi... phi... [fei...fei...] Không phải... cũng không phải, chẳng ra... cũng chẳng ra...

- Không phải lừa, cũng không phải ngựa

- Không phải bà con, cũng chẳng phải bè bạn

* 非...即...phi... tức... [fei... jí...] Không phải... thì..., nếu không... thì...

- Không đánh đập thì chửi mắng

* 非特

- phi đặc [feitè] (văn) Như ;

* 非徒phi đồ [feitú] (văn) Không những, không chỉ

- Chẳng những vô ích, mà còn có hại nữa (Mạnh tử)

- Vua Thang vua Võ không chỉ biết dùng dân của mình, mà còn biết dùng dân không phải của mình nữa (Lã thị Xuân thu)

* ⑤ Không, không có, nếu không (dùng như 無, bộ 火 và 不, bộ 一)

- Cần phải chịu khó mới được

- Tuy có quý nhưng không dùng được (Tả Tư

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Sai, trái, không đúng
* Không giống, bất đồng

- “Vật thị nhân phi” (Dữ triêu ca ) Vật vẫn như cũ (mà) người không giống xưa.

Trích: Tào Phi

Động từ
* Chê, trách

- “Kim chư sanh bất sư kim nhi học cổ, dĩ phi đương thế, hoặc loạn kiềm thủ” , , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Nay các Nho sinh không theo thời nay mà học thời xưa, để chê bai thời nay, làm cho dân đen rối loạn.

Trích: “phi thánh vu pháp” chê thánh, vu miệt chánh pháp. Sử Kí

* Không, không có

- “Tử hữu tục cốt, chung phi tiên phẩm” , (Phiên Phiên ) Chàng có cốt tục, chung quy không thành tiên được (không có phẩm chất của bậc tiên).

Trích: Liêu trai chí dị

Phó từ
* Chẳng phải

- “thành phi bất cao dã” thành chẳng phải là chẳng cao.

Danh từ
* Sự sai trái, sự xấu ác

- “vi phi tác đãi” tác oai tác quái, làm xằng làm bậy

- “minh biện thị phi” phân biệt phải trái.

* Lầm lỗi

- “văn quá sức phi” bôi vẽ bề ngoài để che lấp lỗi lầm.

* Phi Châu nói tắt

- Nói đủ là “A-phi-lợi-gia châu” .