- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Sước 辵 (+12 nét)
- Pinyin:
Chí
, Xī
, Zhí
, Zhì
- Âm hán việt:
Trì
Trí
Trĩ
- Nét bút:フ一ノ丨丶一ノ丶ノ一一丨丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿺辶犀
- Thương hiệt:YSYQ (卜尸卜手)
- Bảng mã:U+9072
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 遲
-
Cách viết khác
赿
迡
遅
遟
邌
遲
𢕌
𨒈
-
Giản thể
迟
Ý nghĩa của từ 遲 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 遲 (Trì, Trí, Trĩ). Bộ Sước 辵 (+12 nét). Tổng 15 nét but (フ一ノ丨丶一ノ丶ノ一一丨丶フ丶). Ý nghĩa là: 1. trì hoãn, Chậm chạp., Trì trọng., Chậm, thong thả, chậm chạp, Chậm lụt, không mẫn tiệp. Từ ghép với 遲 : 遲緩 Chậm chạp, 最遲在十二點以前,我到你家 Chậm nhất là 12 giờ tôi đến nhà anh, 你來遲了 Anh đến muộn rồi., “trì độn” 遲鈍 chậm lụt, ngu muội., 遲君未至 Đợi anh chưa đến Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. trì hoãn
- 2. chậm trễ, muộn
Từ điển Thiều Chửu
- Chậm chạp.
- Đi thong thả, lâu, chậm.
- Trì trọng.
- Một âm là trí. Đợi. Như trí quân vị chí 遲君未至 đợi anh chưa đến, trí minh 遲明 đợi một tí nữa thì sáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 遲早
- trì tảo [chízăo] Sớm muộn, chẳng sớm thì muộn, chẳng chóng thì chầy;
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Chậm, thong thả, chậm chạp
- “Dương liễu hoa thâm điểu ngữ trì” 楊柳花深鳥語遲 (Xuân cảnh 春景) Hoa dương liễu rậm rạp, tiếng chim hót chậm rãi.
Trích: Trần Nhân Tông 陳仁宗
* Chậm lụt, không mẫn tiệp
- “trì độn” 遲鈍 chậm lụt, ngu muội.
Phó từ
* Muộn, trễ
- “Tảo khởi trì miên bất tự do” 早起遲眠不自由 (Đệ nhất hồi) Dậy sớm ngủ trễ, chẳng tự do.
Trích: Tây du kí 西遊記
* Vừa, kịp, đến lúc
- “Trí đế hoàn, Triệu vương tử” 遲帝還, 趙王死 (Cao Tổ Lã Hoàng Hậu truyện 高祖呂皇后) Kịp khi vua quay về, Triệu vương đã chết.
Trích: Hán Thư 漢書
Động từ
* Do dự, không quyết
- “Tầm thanh ám vấn đàn giả thùy, Tì bà thanh đình dục ngữ trì” 尋聲暗問彈者誰, 琵琶聲停欲語遲 (Tì bà hành 琵琶行) Tìm theo tiếng đàn, thầm hỏi ai là người gẩy, Tiếng tì bà ngừng lại, định nói (nhưng lại) ngần ngừ.
Trích: “trì nghi bất quyết” 遲疑不決 chần chờ không quyết định. Bạch Cư Dị 白居易
Từ điển Thiều Chửu
- Chậm chạp.
- Đi thong thả, lâu, chậm.
- Trì trọng.
- Một âm là trí. Đợi. Như trí quân vị chí 遲君未至 đợi anh chưa đến, trí minh 遲明 đợi một tí nữa thì sáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Đợi
- 遲君未至 Đợi anh chưa đến
- 遲明 (hoặc 遲旦) Đợi sáng, bình minh, rạng đông.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Chậm, thong thả, chậm chạp
- “Dương liễu hoa thâm điểu ngữ trì” 楊柳花深鳥語遲 (Xuân cảnh 春景) Hoa dương liễu rậm rạp, tiếng chim hót chậm rãi.
Trích: Trần Nhân Tông 陳仁宗
* Chậm lụt, không mẫn tiệp
- “trì độn” 遲鈍 chậm lụt, ngu muội.
Phó từ
* Muộn, trễ
- “Tảo khởi trì miên bất tự do” 早起遲眠不自由 (Đệ nhất hồi) Dậy sớm ngủ trễ, chẳng tự do.
Trích: Tây du kí 西遊記
* Vừa, kịp, đến lúc
- “Trí đế hoàn, Triệu vương tử” 遲帝還, 趙王死 (Cao Tổ Lã Hoàng Hậu truyện 高祖呂皇后) Kịp khi vua quay về, Triệu vương đã chết.
Trích: Hán Thư 漢書
Động từ
* Do dự, không quyết
- “Tầm thanh ám vấn đàn giả thùy, Tì bà thanh đình dục ngữ trì” 尋聲暗問彈者誰, 琵琶聲停欲語遲 (Tì bà hành 琵琶行) Tìm theo tiếng đàn, thầm hỏi ai là người gẩy, Tiếng tì bà ngừng lại, định nói (nhưng lại) ngần ngừ.
Trích: “trì nghi bất quyết” 遲疑不決 chần chờ không quyết định. Bạch Cư Dị 白居易