• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
  • Pinyin: Yōu
  • Âm hán việt: Ưu
  • Nét bút:一ノ丨フ一一丶フ丶フ丶丶ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Thương hiệt:MBPHE (一月心竹水)
  • Bảng mã:U+6182
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 憂

  • Cách viết khác

    𠪍 𠮕 𢙥 𢚧 𢝊 𢞘 𢟜 𨗫 𩕂

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 憂 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (ưu). Bộ Tâm (+11 nét). Tổng 15 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: lo âu, lo lắng, Lo, buồn rầu., Ốm đau., Lo, buồn rầu, Buồn rầu, không vui. Từ ghép với : Vô tư lự, không lo lắng gì, Có tang cha mẹ, “ưu thương” đau buồn, “ưu tâm như phần” lòng buồn như lửa đốt. Chi tiết hơn...

Ưu

Từ điển phổ thông

  • lo âu, lo lắng

Từ điển Thiều Chửu

  • Lo, buồn rầu.
  • Ốm đau.
  • Ðể tang. Có tang cha mẹ gọi là đinh ưu .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lo, lo buồn, buồn rầu, lo âu

- Vô tư lự, không lo lắng gì

- Lo trước thiên hạ, vui sau thiên hạ (Phạm Trọng Yêm

* ② (văn) Để tang

- Có tang cha mẹ

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lo, buồn rầu

- “Khổng Dung đăng thành diêu vọng, tặc thế hạo đại, bội thiêm ưu não” , , (Đệ thập nhất hồi) Khổng Dung lên thành trông ra xa, (thấy) thế giặc rất mạnh, càng thêm lo phiền.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

Tính từ
* Buồn rầu, không vui

- “ưu thương” đau buồn

- “ưu tâm như phần” lòng buồn như lửa đốt.

Danh từ
* Nỗi đau buồn, sự phiền não

- “Nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu” , (Vệ Linh Công ) Người không lo xa, ắt có sự lo đến ngay.

Trích: “cao chẩm vô ưu” ngủ yên chẳng có sự gì lo lắng. Luận Ngữ

* Bệnh tật, sự nhọc nhằn vất vả

- “Hữu thải tân chi ưu” (Công Tôn Sửu hạ ) Có nỗi vất vả về việc kiếm củi.

Trích: Mạnh Tử

* Tang cha mẹ

- “Tự cư mẫu ưu, tiện trường đoạn tinh thiên, trì trai sơ thực” , 便, (Lưu Yểu truyện ) Tự cư tang mẹ, bỏ lâu không ăn cá thịt món cay mặn, trì trai ăn rau trái.

Trích: “đinh ưu” có tang cha mẹ. Lương Thư