• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
  • Pinyin: Xiá , Xià
  • Âm hán việt: Hạ Xuyết
  • Nét bút:丨フ一一フ一丨一一フ一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰日叚
  • Thương hiệt:ARYE (日口卜水)
  • Bảng mã:U+6687
  • Tần suất sử dụng:Cao

Ý nghĩa của từ 暇 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hạ, Xuyết). Bộ Nhật (+9 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: 1. rảnh rỗi, 2. thôi, nghỉ, Nhàn rỗi., Nhàn rỗi, Lúc vô sự, sự rảnh rỗi. Từ ghép với : Không được rỗi, Lúc nhàn rỗi sau giờ làm, Ngày rảnh việc., “hạ nhật” ngày rảnh. Chi tiết hơn...

Hạ
Xuyết

Từ điển phổ thông

  • 1. rảnh rỗi
  • 2. thôi, nghỉ

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhàn rỗi.
  • Lúc vô sự, như hạ nhật lúc không bận có việc gì, vô hạ cập thử không rỗi đâu tới sự ấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Nhàn hạ, nhàn, rỗi rảnh, rỗi rãi, rảnh việc

- Không được rỗi

- Lúc nhàn rỗi sau giờ làm

- Ngày rảnh việc.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Nhàn rỗi

- “hạ nhật” ngày rảnh.

Danh từ
* Lúc vô sự, sự rảnh rỗi

- “Hạ hạnh kiến cố” (Đinh Tiền Khê ) Khi nào rảnh xin đến thăm.

Trích: “vô hạ cập thử” không rỗi đâu lo tới sự ấy. Liêu trai chí dị

Âm:

Xuyết

Từ điển phổ thông

  • 1. rảnh rỗi
  • 2. thôi, nghỉ