- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Hiệt 頁 (+7 nét)
- Pinyin:
Tōu
, Tóu
, Tou
- Âm hán việt:
Đầu
- Nét bút:一丨フ一丶ノ一一ノ丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰豆頁
- Thương hiệt:MTMBC (一廿一月金)
- Bảng mã:U+982D
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 頭
-
Giản thể
头
-
Cách viết khác
𥘖
Ý nghĩa của từ 頭 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 頭 (đầu). Bộ Hiệt 頁 (+7 nét). Tổng 16 nét but (一丨フ一丶ノ一一ノ丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: cái đầu, Đầu (bộ phận từ cổ trở lên), Tóc, Đầu sỏ, trùm, thủ lĩnh, Chóp, đỉnh, ngọn. Từ ghép với 頭 : 頭上 Trên đầu, 按人頭分 Chia theo đầu người, 從頭兒說起 Kể từ đầu, 山頭 Chóp núi, đỉnh núi, ngọn núi, 頭兩年 Hai năm trước Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bộ đầu (đầu lâu).
- Phàm cái gì ở vào bộ vị cao nhất đều gọi là đầu. Như sơn đầu 山頭 đầu núi.
- Bực nào hạng nào hơn hết cả đều gọi là đầu. Như đầu đẳng 頭等 hạng đầu, đầu hiệu 頭號 số đầu, v.v.
- Ngoài đầu vật gì cũng gọi là đầu. Như lưỡng đầu 兩頭 hai đầu.
- Người trùm sỏ (đầu sỏ). Như đầu mục 頭目 người làm trùm cả một tụi.
- Tiếng dùng để đếm các con vật. Như ngưu nhất đầu 牛一頭 một con trâu.
- Ngày xưa gọi một người là nhất đầu 一頭. Như ghi sự tích của chín anh em họ Nhân Hoàng gọi là cửu đầu kỉ 九頭紀.
- Ðầu đà 頭陀 tiếng Phạn, một phép tu khổ hạnh. Như đi xin ăn, ngồi ngủ gốc cây, nhập định bên mả để trừ sạch phiền não, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đầu
- 頭上 Trên đầu
- 按人頭分 Chia theo đầu người
* ② Lúc đầu, ban đầu, đỉnh, chóp, mũi, ngọn
- 從頭兒說起 Kể từ đầu
- 山頭 Chóp núi, đỉnh núi, ngọn núi
- 船頭 Mũi thuyền, mũi tàu. (Ngb) Miếng vụn, mẩu (phần thừa của một vật)
* ③ Trước kia, trước đây
- 頭兩年 Hai năm trước
- 頭吃飯要洗手 Phải rửa tay trước khi ăn cơm
* ④ Thứ nhất, số một, đứng đầu, hạng nhất
* ⑤ Đầu sỏ, trùm
- 頭目 Người lãnh đạo một nhóm, đầu sỏ, thủ lãnh, đầu mục, kẻ đứng đầu
- 特務頭子 Tên trùm đặc vụ
- 財政寡頭 Đầu sỏ tài chính
* ⑦ (loại) Con, củ, việc, người...
- 牛一頭 Một con bò
- 兩頭蒜 Hai củ tỏi
- 一頭完了,又是一頭了 Hết việc này lại đến việc khác
- 這頭親事不 合適 Việc cưới xin này không thích hợp
* ⑧ Độ, khoảng, chừng (biểu thị sự ước tính hay ước chừng)
- 三 頭五百 Độ ba đến năm trăm
- 十頭八塊錢不算多 Chừng 8 đến 10 đồng thôi không bao nhiêu
* ⑨ 1. Đặt sau danh từ làm tiếng đệm, đọc [tou]
- 木頭 Gỗ
- 石頭 Đá
- 拳 頭 Quả đấm
- 2. Đặt sau tính từ
* ⑩ Đằng, bên, phía (đặt sau từ phương vị chỉ nơi chốn)
- 前頭 Đằng trước, phía trước
- 上頭 Bên trên
- 外頭 Bên ngoài, phía ngoài.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đầu (bộ phận từ cổ trở lên)
- “nhân đầu” 人頭 đầu người
* Tóc
- “bình đầu” 平頭 cắt tóc ngắn
* Đầu sỏ, trùm, thủ lĩnh
- “đầu mục” 頭目 người làm trùm
- “quần đạo chi đầu” 群盗之頭 đầu sỏ bọn cướp.
* Chóp, đỉnh, ngọn
- “trúc tử đầu” 竹子頭 ngọn tre.
* Lúc khởi thủy hoặc kết thúc
- “tòng đầu nhi thuyết khởi” 從頭兒說起 kể từ đầu
- “thiện ác đáo đầu chung hữu báo” 善惡到頭終有報 lành dữ rốt cuộc đều có trả báo.
* Mẩu, mảnh, vụn (phần thừa lại của vật thể)
- “yên quyển đầu nhi” 煙卷頭兒 mẩu thuốc lá
- “bố đầu” 布頭 miếng vải vụn.
* Tiền cờ bạc
- “Tiểu Trương Ất đạo
Trích: “đầu tiền” 頭錢 tiền hồ (cờ bạc). Thủy hử truyện 水滸傳
* Tiếng gọi thay cho người
- “thương đầu” 蒼頭 người đầy tớ
- “lão thật đầu” 老實頭 lão già
- “cửu đầu kỉ” 九頭紀 sự tích chín anh em (họ Nhân Hoàng 人皇).
* Lượng từ: (1) Đơn vị chỉ số súc vật như bò, lừa, heo, cừu, v
- “nhất đầu ngưu” 一頭牛 một con bò, “tam đầu dương” 三頭羊 ba con cừu, “lưỡng đầu toán” 兩頭蒜 hai củ tỏi. (2) Sự tình, sự việc.
- “Chỉ yêu chứng minh sám sớ, dã thị liễu đương nhất đầu sự” 只要證盟懺疏, 也是了當一頭事 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Chỉ cần cho làm tờ sớ sám hối, có một việc thế thôi.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Phương hướng, vị trí: (1) Phía trên, khoảng giữa
- “Tầm Dương giang đầu” 潯陽江頭 bên sông Tầm Dương.
- “Quân bất kiến Thanh Hải đầu, Cổ lai bạch cốt vô nhân thu” 天陰雨濕聲啾啾 (Binh xa hành 兵車行) Ông không thấy sao
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
Tính từ
* Trên hết, hạng nhất
- “đầu đẳng” 頭等 hạng nhất, “đầu công” 頭功 công hàng đầu.
* Trước, trước đấy
- “đầu lưỡng thiên” 頭兩天 hai hôm trước
- “đầu kỉ niên” 頭幾年 mấy năm trước.
Trợ từ
* (1) Đặt sau danh từ để tạo thành danh từ kép
- “thạch đầu” 石頭 đá. (2) Đặt sau động từ để tạo thành danh từ. “niệm đầu” 念頭 ý nghĩ, ý tưởng
- “thuyết đầu” 說頭 chỗ nói, lí do. (3) Đặt sau tính từ để tạo thành danh từ. “điềm đầu” 甜頭 vị ngọt
- “chuẩn đầu” 準頭 tiêu chuẩn. (4) Đặt sau từ chỉ phương hướng, vị trí. “hậu đầu” 後頭 phía sau
- “thượng đầu” 上頭 phía trên
- “ngoại đầu” 外頭 bên ngoài.