• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
  • Pinyin: Gǎn
  • Âm hán việt: Cảm
  • Nét bút:フ一丨丨一一一ノ一ノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:MJOK (一十人大)
  • Bảng mã:U+6562
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 敢

  • Cách viết khác

    𠭖 𢼿 𢽤 𢽿 𣆸 𣪏

Ý nghĩa của từ 敢 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cảm). Bộ Phác (+7 nét). Tổng 11 nét but (フ). Ý nghĩa là: Gan dạ, không sợ hãi, Bạo dạn, dám, Xin, mạo muội (khiêm từ), Há, sao, Có lẽ, chắc là. Từ ghép với : Dám nghĩ, dám làm, Có lẽ anh ấy đến đấy, Xin hỏi., “dũng cảm” gan dạ., “cảm tác cảm đương” dám làm dám chịu. Chi tiết hơn...

Cảm

Từ điển phổ thông

  • gan dạ, dám, bạo dạn

Từ điển Thiều Chửu

  • Tiến lên, như dũng cảm mạnh bạo tiến lên.
  • Bạo dạn, như cảm tác cảm vi bạo dạn mà làm không e sợ chi.
  • Dám, như yên cảm cố từ sao dám cố từ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Dám

- Dám nghĩ, dám làm

* ③ (đph) Có lẽ, hay là

- Có lẽ anh ấy đến đấy

* ④ (văn) Xin, dám (lời nói khiêm)

- Xin hỏi.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Gan dạ, không sợ hãi

- “dũng cảm” gan dạ.

Phó từ
* Bạo dạn, dám

- “cảm tác cảm đương” dám làm dám chịu.

* Xin, mạo muội (khiêm từ)

- “cảm vấn” xin hỏi

- “cảm thỉnh giới thiệu” xin mạo muội giới thiệu.

* Há, sao

- “Nhược đắc tòng quân nhi quy, cố thần chi nguyện dã. Cảm hữu dị tâm” , , (Chiêu Công tam thập niên ) Nếu được theo quân mà về, vốn là niềm mong ước của thần. Há đâu lại có lòng khác.

Trích: Tả truyện

* Có lẽ, chắc là

- “Bất thị ngã, nhĩ cảm thác nhận liễu” , (Đệ ngũ thập tam hồi) Không phải tôi, có lẽ ông nhìn lầm rồi.

Trích: Thủy hử truyện