- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Trảo 爪 (+4 nét)
- Pinyin:
Pá
- Âm hán việt:
Ba
Bà
- Nét bút:ノノ丨丶フ丨一フ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿺爪巴
- Thương hiệt:HOAU (竹人日山)
- Bảng mã:U+722C
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 爬
Ý nghĩa của từ 爬 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 爬 (Ba, Bà). Bộ Trảo 爪 (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノノ丨丶フ丨一フ). Ý nghĩa là: 1. gãi, cào, Bò, Leo, trèo, vin, Nép, nằm ép mình xuống, Gãi, cào. Từ ghép với 爬 : “ba thụ” 爬樹 trèo cây, “ba san” 爬山 leo núi., “ba dưỡng” 爬癢 gãi ngứa, “ba bối” 爬背 gãi lưng ., 蟲在地下爬 Con sâu bò dưới đất Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. gãi, cào
- 2. bò, leo, trèo
Từ điển Thiều Chửu
- Gãi. Tục bảo bò cả chân cả tay là ba.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bò
- “Na hậu sanh ba tương khởi lai” 那後生爬將起來 (Đệ nhị hồi) Chàng trẻ (lồm cồm) bò trở dậy.
Trích: “ba xuất môn ngoại” 爬出門外 bò ra ngoài cửa. Thủy hử truyện 水滸傳
* Nép, nằm ép mình xuống
- “Chỉ thặng hạ Tình Văn nhất nhân tại ngoại gian ốc nội ba trước” 只剩下晴雯一人在外間屋內爬着 (Đệ thất thập thất hồi) Chỉ còn một mình Tình Văn nằm mọp trong nhà ở phòng ngoài.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Đào lên, móc ra, bới ra
- “(Nữ) hựu bạt đầu thượng trâm, thứ thổ sổ thập hạ, hựu viết
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
* (Dùng bừa, cào) cào đất, ban đất cho bằng
Danh từ
* Cái cào, cái bừa (dụng cụ nhà nông)
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Bò
- 蟲在地下爬 Con sâu bò dưới đất
* ② Trèo, leo, ngoi lên, trèo lên
- 爬樹 Trèo cây
- 向上爬思想 Tư tưởng ngoi lên (địa vị cao)
- 爬雪山過草地 Leo núi tuyết vượt đồng lầy
- 爬得高,跌得痛 Trèo cao té nặng