• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Các
  • Nét bút:丨フ一一丨フ一一ノフ丶丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿵門各
  • Thương hiệt:ANHER (日弓竹水口)
  • Bảng mã:U+95A3
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 閣

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 閣 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Các). Bộ Môn (+6 nét). Tổng 14 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: cái lầu, Cái chống cửa., Ngăn., Họ Các., Gác (kiến trúc nhiều tầng ngày xưa). Từ ghép với : Lập nội các, tổ chức nội các, Quan chức lớn trong nội các, “Văn Uyên các” , “Thiên Lộc các” 祿, “Văn Lan các” . Chi tiết hơn...

Các

Từ điển phổ thông

  • cái lầu

Từ điển Thiều Chửu

  • Gác, từng gác để chứa đồ. Như khuê các chỗ phụ nữ ở.
  • Tên bộ quan, Nội các gọi tắt là các. Các thần bầy tôi trong toà Nội các. Ở nước quân chủ thì giữ chức tham dự các chính sự, ở nước lập hiến thì là cơ quan trung ương hành chánh cao nhất.
  • Ván gác, ngày xưa đặt ván ở lưng tường lưng vách để các đồ ăn gọi là các.
  • Đường lát ván. Dùng gỗ bắt sàn đi trên đường ở trong vườn gọi là các đạo , bắc ở chỗ núi khe hiểm hóc gọi là sạn đạo .
  • Cái chống cửa.
  • Ngăn.
  • Họ Các.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Nội các (nói tắt)

- Lập nội các, tổ chức nội các

- Quan chức lớn trong nội các

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Gác (kiến trúc nhiều tầng ngày xưa)

- “Ngũ bộ nhất lâu, thập bộ nhất các” , (A phòng cung phú ) Năm bước lại một lầu, mười bước lại một gác.

Trích: Đỗ Mục

* Lối đi giao thông giữa các lầu gác, thường ở trên cao
* Riêng chỉ lầu chứa sách quốc lập ngày xưa

- “Văn Uyên các”

- “Thiên Lộc các” 祿

- “Văn Lan các” .

* Nói tắt của “nội các” cơ quan hành chánh trung ương bậc cao nhất

- “các quỹ” tổng lí, thủ tướng (người cầm đầu nội các)

- “tổ các” thành lập nội các.

* Phòng của phụ nữ ở

- (1) công chúa đi lấy chồng, (2) xuất giá. Phù sanh lục kí

Trích: “khuê các” chỗ phụ nữ ở, “xuất các”

* Họ “Các”
Động từ
* § Thông “các”