• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Chỉ 止 (+2 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Thử
  • Nét bút:丨一丨一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰止匕
  • Thương hiệt:YMP (卜一心)
  • Bảng mã:U+6B64
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 此

  • Cách viết khác

    𣥅

Ý nghĩa của từ 此 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thử). Bộ Chỉ (+2 nét). Tổng 6 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: này, bên này, Ấy, bên ấy, Chỗ này, bây giờ, đó, Thế, như vậy, Ấy, bèn, thì. Từ ghép với : Người này, Từ cái này tới cái kia, Như thế, như vậy, Nay bá cáo, Người này là tráng sĩ (Sử kí) Chi tiết hơn...

Thử

Từ điển phổ thông

  • này, bên này

Từ điển Thiều Chửu

  • Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ .
  • Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi, như kì tự nhâm dĩ thiên hạ trọng như thử thửa gánh vác lấy công việc nặng nề trong thiên hạ như thế.
  • Ấy, bèn, như hữu đức thử hữu nhân (Ðại học ) có đức ấy (bèn) có người.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Này, cái này, bên này, người này, việc này, đó, như thế, thế (này), vậy, nay

- Người này

- Từ cái này tới cái kia

- Như thế, như vậy

- Nay bá cáo

- Người này là tráng sĩ (Sử kí)

- ? Bậc người hiền cũng vui với những thứ này chăng? (Mạnh tử)

- Đó (như thế) gọi là tự biết mình (Đại học)

- ? Trời vì sao mà say sưa như thế? (Dữu Tín

* ② Đó, bấy giờ, đây, chỗ này

- Từ đây trở đi

- Đến đây là hết

- 西 Từ chỗ này (đây) rẽ sang phía tây

- Nay nhà vua nổi nhạc lên ở chốn này (Mạnh tử)

* ③ (văn) Thì (dùng như 則, bộ 刂)

- Có đức thì có người, có người thì có đất (Đại học)

* 此外thử ngoại [cêwài] Ngoài ra (thường dùng kèm theo sau với 還 hoặc 還有)

- Vùng này sản xuất nhiều gạo, ngoài ra còn có bắp (ngô) và đậu phộng (lạc)

- Thư viện này chứa hơn mười vạn quyển sách, ngoài ra còn có nhiều báo và tạp chí.

Từ điển trích dẫn

Đại từ
* Ấy, bên ấy

- “thử nhân” người đó

- “bất phân bỉ thử” không chia đây đó.

* Chỗ này, bây giờ, đó

- “tòng thử dĩ hậu” từ giờ trở đi

- “đáo thử vi chỉ” đến đây là hết.

Phó từ
* Thế, như vậy

- “Thiên hà vi nhi thử túy!” (Ai Giang Nam phú ) Trời sao mà say sưa như thế!

Trích: Dữu Tín

Liên từ
* Ấy, bèn, thì

- “Hữu đức thử hữu nhân, hữu nhân thử hữu thổ, hữu thổ thử hữu tài, hữu tài thử hữu dụng” , , , (Đại Học ) Có đức thì có người, có người thì có đất, có đất thì có của, có của thì có dùng.

Trích: Lễ kí