• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Nhất 一 (+5 nét)
  • Pinyin: Chéng , Zhěng
  • Âm hán việt: Chưng Chửng Thừa
  • Nét bút:フ丨フノ丶一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱氶一
  • Thương hiệt:NEM (弓水一)
  • Bảng mã:U+4E1E
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 丞

  • Cách viết khác

    𤇏 𤉋

Ý nghĩa của từ 丞 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chưng, Chửng, Thừa). Bộ Nhất (+5 nét). Tổng 6 nét but (フフノ). Ý nghĩa là: Giúp đỡ, phụ tá, phụ trợ, Thời xưa, chỉ quan phụ giúp vua hoặc quan giúp việc cho viên quan chính, giúp đỡ, Giúp đỡ, phụ tá, phụ trợ, Thời xưa, chỉ quan phụ giúp vua hoặc quan giúp việc cho viên quan chính. Từ ghép với : “thừa tướng” , “phủ thừa” , “huyện thừa” ., Cứu dân ở việc nông tang (Dương Hùng, Do vậy vâng theo ý chỉ của nhà vua (Sử kí). Chi tiết hơn...

Chưng
Chửng
Thừa

Từ điển Thiều Chửu

  • Giúp đỡ, như thừa tướng chức quan giúp vua. Các nha có đặt người giúp việc cũng gọi là thừa, như phủ thừa huyện thừa v.v. Nguyên âm là chưng.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giúp đỡ, phụ tá, phụ trợ
Danh từ
* Thời xưa, chỉ quan phụ giúp vua hoặc quan giúp việc cho viên quan chính

- “thừa tướng”

- “phủ thừa”

- “huyện thừa” .

Âm:

Chửng

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cứu vớt (dùng như 拯)

- Cứu dân ở việc nông tang (Dương Hùng

Từ điển phổ thông

  • giúp đỡ

Từ điển Thiều Chửu

  • Giúp đỡ, như thừa tướng chức quan giúp vua. Các nha có đặt người giúp việc cũng gọi là thừa, như phủ thừa huyện thừa v.v. Nguyên âm là chưng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 丞相

- thừa tướng [chéngxiàng] Thừa tướng (chức quan giúp vua);

* ③ Vâng theo (dùng như 承, bộ 手)

- Do vậy vâng theo ý chỉ của nhà vua (Sử kí).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giúp đỡ, phụ tá, phụ trợ
Danh từ
* Thời xưa, chỉ quan phụ giúp vua hoặc quan giúp việc cho viên quan chính

- “thừa tướng”

- “phủ thừa”

- “huyện thừa” .