- Tổng số nét:2 nét
- Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
- Pinyin:
Rén
- Âm hán việt:
Nhân
Nhơn
- Nét bút:ノ丶
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:O (人)
- Bảng mã:U+4EBA
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 人
-
Thông nghĩa
亻
-
Cách viết khác
儿
𠔽
𤯔
𦉫
Ý nghĩa của từ 人 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 人 (Nhân, Nhơn). Bộ Nhân 人 (+0 nét). Tổng 2 nét but (ノ丶). Ý nghĩa là: người, Người, giống khôn nhất trong loài động vật, Người khác, đối lại với mình, Mỗi người, Loại người, hạng người (theo một phương diện nào đó: nghề nghiệp, nguồn gốc, hoàn cảnh, thân phận, v. Từ ghép với 人 : 工人 Công nhân, 獵幫助人 Người đi săn, thợ săn, 人 Giúp đỡ người khác, 無人我之見 Không phân biệt mình với người khác, 爲人公正無私 Con người chí công vô tư Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Người, giống khôn nhất trong loài động vật.
- Tiếng đối lại với mình, như tha nhân 他人 người khác, chúng nhân 眾人 mọi người, vô nhân ngã chi kiến 無人我之見 không có phân biệt mình với người, v.v. Thấu được nghĩa này, trong đạo Phật cho là bực tu được nhân không 人空.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Người, con người
- 天地間, 人爲貴 Trong trời đất, con người là quý (Tào Tháo
* ② Chỉ một hạng người
- 工人 Công nhân
- 獵幫助人 Người đi săn, thợ săn
* ③ Người khác
- 人 Giúp đỡ người khác
- 己所不慾, 勿施於人 Điều gì mình không muốn thì đừng làm cho người khác (Luận ngữ)
- 無人我之見 Không phân biệt mình với người khác
* ④ Chỉ tính nết, phẩm chất, danh dự con người
- 爲人公正無私 Con người chí công vô tư
- 而讀其文則其人可知 Mà đọc văn của người đó thì biết được tính cách của con người đó (Vương An Thạch
* ⑤ Chỉ tình trạng thân thể con người
- 我今天人不太舒服 Hôm nay người tôi không được khỏe lắm
* ⑥ Người lớn, người đã trưởng thành
- 長大成人 Lớn lên thành người
* ⑦ Người làm
- 我們單位缺人 Đơn vị ta thiếu người
* ⑧ Nhân tài, người tài
- 子無謂秦無人 Ông đừng nói nước Tần không có người tài (Tả truyện
* ⑨ Mỗi người, mọi người, người người
- 人手一冊 Mỗi người một cuốn
- 人所共知 Ai nấy đều biết, mọi người đều biết
- 家給人足 Mọi nhà mọi người đều no đủ
* ⑩ (văn) Nhân dân, dân chúng; (văn) Đạo làm người. (Ngb) Quan hệ tình dục nam nữ
- 荒侯市人病, 不能爲人 Hoang Hầu Thị Nhân bệnh, không quan hệ nam nữ được (Sử kí
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Người, giống khôn nhất trong loài động vật
- “nam nhân” 男人 người nam
- “nhân loại” 人類 loài người.
* Người khác, đối lại với mình
- “Kỉ sở bất dục, vật thi ư nhân” 己所不欲, 勿施於人 (Nhan Uyên 顏淵) Cái gì mà mình không muốn thì đừng làm cho người khác.
Trích: “tha nhân” 他人 người khác, “vô nhân ngã chi kiến” 無人我之見 không có phân biệt mình với người (thấu được nghĩa này, trong đạo Phật cho là bực tu được “nhân không” 人空). Luận Ngữ 論語
* Mỗi người
- “nhân tận giai tri” 人盡皆知 ai nấy đều biết cả
- “nhân thủ nhất sách” 人手一冊 mỗi người một cuốn sách.
* Loại người, hạng người (theo một phương diện nào đó: nghề nghiệp, nguồn gốc, hoàn cảnh, thân phận, v
- v.). “quân nhân” 軍人 người lính
- “chủ trì nhân” 主持人 người chủ trì
- “giới thiệu nhân” 介紹人 người giới thiệu
- “Bắc Kinh nhân” 北京人 người Bắc Kinh
* Tính tình, phẩm cách con người
- “Nhi độc kì văn, tắc kì nhân khả tri” 而讀其文, 則其人可知 (Tế Âu Dương Văn Trung Công văn 祭歐陽文忠公文) Mà đọc văn của người đó thì biết được tính cách của con người đó.
Trích: Vương An Thạch 王安石