• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Vũ 雨 (+4 nét)
  • Pinyin: Yún
  • Âm hán việt: Vân
  • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱雨云
  • Thương hiệt:MBMMI (一月一一戈)
  • Bảng mã:U+96F2
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 雲

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𦤆 𩂔

Ý nghĩa của từ 雲 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Vân). Bộ Vũ (+4 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: mây, Mây, Tỉ dụ vật mềm nhẹ như mây, Nói ví rượu nồng, Nói ví mực (để viết). Từ ghép với : Mây trắng, Nhiều mây Chi tiết hơn...

Vân

Từ điển phổ thông

  • mây

Từ điển Thiều Chửu

  • Mây. Hơi nước dưới đất bốc lên trên cao, gặp khí lạnh rớt thành từng đám, hạt nước nho nhỏ, nổi quanh trong không gọi là vân . Sa mù ở gần mặt đất thì gọi là vụ . Nguyễn Du : Vũ tự bàng đà vân tự si mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mây

- Mây trắng

- Nhiều mây

- Mây tan

* 雲集vân tập [yúnjí] Tập hợp đông đảo

- Đại biểu trong cả nước tập hợp đông đảo tại Thủ đô

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mây

- “Vũ tự bàng đà vân tự si” (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ. Hàn Dũ

Trích: Sa mù ở gần mặt đất thì gọi là “vụ” . Nguyễn Du

* Tỉ dụ vật mềm nhẹ như mây

- “Cao kế bất sơ vân dĩ tán, Nga mi bãi tảo nguyệt nhưng tân” , (Ngục trung thư tình thượng sứ quân 使).

Trích: Trình Trường Văn

* Nói ví rượu nồng

- “Tự bát sàng đầu nhất úng vân, U nhân tiên dĩ túy nùng phân” , (Canh Thìn tuế chánh nguyệt... đại túy ).

Trích: Tô Thức

* Nói ví mực (để viết)

- “Thanh vựng thì ma bán nghiễn vân, Cánh tương thư thiếp phất thu trần” , (Mặc ).

Trích: Lâm Bô

* Mượn chỉ bầu trời trên cao

- “Trường cư tùy phong, Bi ca nhập vân” , (Thất khải ).

Trích: Tào Thực

* Chỉ người bệnh phong (phương ngôn)
* Chỉ khí ẩm thấp (Trung y)

- “Lương vũ thì giáng, phong vân tịnh hưng” , (Ngũ thường chánh đại luận ).

Trích: Tố Vấn

* Tên khúc nhạc múa thời cổ
* Chỉ việc nam nữ hoan ái

- “Kinh mộng bất thành vân, song nga chẩm thượng tần” , (Bồ tát man , Từ ).

Trích: Phùng Diên Tị

* Tên quận “Vân Trung” (đời Tần)
* Tên nước Sở cổ “Vân Mộng Trạch” gọi tắt
* Tỉnh “Vân Nam” gọi tắt
* Họ “Vân”
Phó từ
* Đông đảo

- “Thiên hạ vân tập nhi hưởng ứng” (Quá Tần luận ) Người ta tụ tập đông đảo hưởng ứng.

Trích: “vân tập” tập hợp đông đảo. Giả Nghị