- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thổ 土 (+9 nét)
- Pinyin:
Bào
- Âm hán việt:
Báo
- Nét bút:一丨一丶ノ一一丨フ丨フ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰幸𠬝
- Thương hiệt:GJSLE (土十尸中水)
- Bảng mã:U+5831
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 報
-
Giản thể
报
-
Cách viết khác
𡙈
𨖦
𨖪
Ý nghĩa của từ 報 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 報 (Báo). Bộ Thổ 土 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨一丶ノ一一丨フ丨フ丶). Ý nghĩa là: 2. trả lời, 4. tin tức, 5. tờ báo, 7. trả lại, Quả báo.. Từ ghép với 報 : 頻頻報捷 Đưa tin thắng lợi liên tiếp, 喜報 Tin mừng, 警報 Báo động, 日報 Nhật báo, báo ra hằng ngày, 周報 Tuần báo, báo ra hằng tuần Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. báo cáo, báo tin, thông báo
- 2. trả lời
- 3. báo đáp, đền ơn
- 4. tin tức
- 5. tờ báo
- 6. điện báo, điện tín
- 7. trả lại
Từ điển Thiều Chửu
- Báo trả, thù đáp lại.
- Quả báo.
- Bảo rõ, vì thế nên tờ nhật-trình gọi là báo chỉ 報紙, tin dây thép gọi là điện báo 電報, v.v.
- Kẻ dưới dâm với người trên.
- Vội vã.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Báo tin, đưa tin, báo cáo, cho biết
- 頻頻報捷 Đưa tin thắng lợi liên tiếp
* ② Tin tức
- 喜報 Tin mừng
- 警報 Báo động
* ③ Báo chí
- 日報 Nhật báo, báo ra hằng ngày
- 畫報 Báo ảnh
- 周報 Tuần báo, báo ra hằng tuần
* ④ Báo đáp, báo đền, đáp lại, đền lại, trả lại
- 恩將仇報 Lấy oán trả ơn, ăn mật trả gừng, ăn cháo đá bát.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Báo đền
- “Quốc ân vị báo lão kham liên” 國恩未報老堪憐 (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm 海口夜泊有感) Ơn nước chưa đáp đền mà đã già, thật đáng thương.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
* Đáp lại
- Người viết là “Tư Mã Thiên” 司馬遷.
Trích: “Báo Nhậm Thiếu Khanh thư” 報任少卿書 Đáp lại thư của Nhậm Thiếu Khanh. § Ghi chú
* Đưa tin, nói rõ cho biết
- “báo cáo” 報告 nói rõ cho biết
- “báo tín” 報信 cho biết tin.
* Kẻ dưới dâm với người trên
- “Văn Công báo Trịnh Tử chi phi” 文公報鄭子之妃 (Tuyên Công tam niên 宣公三年) Văn Công dâm loạn với nàng phi của Trịnh Tử.
Trích: Tả truyện 左傳
Danh từ
* Tin tức
- “tiệp báo” 捷報 tin thắng trận
- “điện báo” 電報 tin dây thép.
* Báo chí
- “nhật báo” 日報 nhật trình
- “vãn báo” 晚報 báo xuất bản buổi tối.
* Kết quả do nghiệp sinh ra