Các biến thể (Dị thể) của 視
眂 眡 視 視 𤋇 𥄙 𥄚 𥅭
眎
视
Đọc nhanh: 視 (Thị). Bộ Kỳ 示 (+6 nét), kiến 見 (+4 nét). Tổng 11 nét but (丶フ丨丶丨フ一一一ノフ). Ý nghĩa là: nhìn kỹ, Bắt chước., Sống., Nhìn, coi, Coi xét, nhìn kĩ. Từ ghép với 視 : 視力 Sức nhìn, 到各地巡視 Đi kiểm tra ở các nơi, 監視 Theo dõi, 重視 Coi trọng, 一視同仁 Coi như nhau Chi tiết hơn...
- “Dĩ độ, giai trầm hang, phá phủ tắng, thiêu lư xá, trì tam nhật lương, thị sĩ tất tử, vô hoàn tâm” 已渡, 皆湛舡, 破釜甑, 燒廬舍, 持三日糧, 視士必死, 無還心 (Trần Thắng Hạng Tịch truyện 陳勝項籍傳) Qua sông rồi, đều nhận chìm thuyền, đập vỡ nồi niêu, đốt nhà cửa, lấy ba ngày lương, tỏ cho quân thà chết chứ đừng có lòng trở về.