• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
  • Pinyin: Tái
  • Âm hán việt: Si Đài
  • Nét bút:一丨一フ丶丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺘台
  • Thương hiệt:QIR (手戈口)
  • Bảng mã:U+62AC
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 抬

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 抬 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Si, Sĩ, đài). Bộ Thủ (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: 3. đánh đòn, 3. đánh đòn, Ngẩng, nghểnh lên, Khiêng, Nâng. Từ ghép với : Ngửng đầu lên, Nâng cao giá hàng, Khiêng chiếc bàn sang đây., “đài đầu đĩnh hung” ngẩng đầu ưỡn ngực., “đài kiệu tử” khiêng kiệu Chi tiết hơn...

Đài

Từ điển phổ thông

  • 1. ngẩng lên, ngóc lên
  • 2. nhấc, nâng, khiêng
  • 3. đánh đòn

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðánh đòn. Tục đọc là chữ đài.

Từ điển phổ thông

  • 1. ngẩng lên, ngóc lên
  • 2. nhấc, nâng, khiêng
  • 3. đánh đòn

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðánh đòn. Tục đọc là chữ đài.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ngửng, ngẩng, ngểnh, ngóc

- Ngửng đầu lên

* ② Nhấc, nâng

- Nâng cao giá hàng

* ③ Khiêng

- Khiêng chiếc bàn sang đây.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngẩng, nghểnh lên

- “đài đầu đĩnh hung” ngẩng đầu ưỡn ngực.

* Khiêng

- “đài kiệu tử” khiêng kiệu

- “đài đam giá” khiêng cáng.

* Nâng

- “đài cao giá” nâng cao giá.

* Tranh cãi, đấu khẩu