- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
- Pinyin:
Kǒng
- Âm hán việt:
Khúng
Khủng
- Nét bút:一丨一ノフ丶丶フ丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱巩心
- Thương hiệt:MNP (一弓心)
- Bảng mã:U+6050
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 恐
-
Cách viết khác
㤟
𢖶
𢘠
𢙷
𢝭
𢟃
𢟈
-
Thông nghĩa
𢙢
Ý nghĩa của từ 恐 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 恐 (Khúng, Khủng). Bộ Tâm 心 (+6 nét). Tổng 10 nét but (一丨一ノフ丶丶フ丶丶). Ý nghĩa là: Sợ., Doạ nạt., Sợ, hãi, Dọa nạt, uy hiếp, làm cho sợ hãi, 1. sợ hãi. Từ ghép với 恐 : 恐不可 信 E không đáng tin., 恐怕他不會贊成 E rằng anh ấy sẽ không bằng lòng, b. E chừng, ước chừng Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Sợ.
- Doạ nạt.
- Một âm là khúng. E ngại, lo đến việc ngoài ý tưởng đều gọi là khúng.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Sợ, hãi
- “Ngụy vương khủng, sử nhân chỉ Tấn Bỉ, lưu quân bích Nghiệp” 魏王恐, 使人止晉鄙, 留軍壁鄴 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Vua Ngụy sợ, sai người cản Tấn Bỉ lại, giữ quân đóng lũy ở đất Nghiệp.
Trích: “khủng khiếp” 恐怯 rất sợ hãi, “khủng bố” 恐怖 ghê sợ. Sử Kí 史記
* Dọa nạt, uy hiếp, làm cho sợ hãi
- “Thậm chí hữu khiếu tha tại nội sấn tiền đích, dã hữu tạo tác dao ngôn khủng hách đích, chủng chủng bất nhất” 甚至有叫他在內趁錢的, 也有造作謠言恐嚇的, 種種不一 (Đệ cửu thập nhất hồi) Thậm chí có người định lợi dụng dịp này làm tiền, cũng có người bịa đặt những chuyện không đâu để dọa nạt, mỗi người một cách.
Trích: “khủng hách” 恐嚇 đe dọa. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sợ.
- Doạ nạt.
- Một âm là khúng. E ngại, lo đến việc ngoài ý tưởng đều gọi là khúng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② E, e rằng, có lẽ
- 恐不可 信 E không đáng tin.
* 恐怕khủng phạ [kôngpà] a. E sợ, lo sợ, ngại rằng
- 恐怕他不會贊成 E rằng anh ấy sẽ không bằng lòng
- b. E chừng, ước chừng
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Sợ, hãi
- “Ngụy vương khủng, sử nhân chỉ Tấn Bỉ, lưu quân bích Nghiệp” 魏王恐, 使人止晉鄙, 留軍壁鄴 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Vua Ngụy sợ, sai người cản Tấn Bỉ lại, giữ quân đóng lũy ở đất Nghiệp.
Trích: “khủng khiếp” 恐怯 rất sợ hãi, “khủng bố” 恐怖 ghê sợ. Sử Kí 史記
* Dọa nạt, uy hiếp, làm cho sợ hãi
- “Thậm chí hữu khiếu tha tại nội sấn tiền đích, dã hữu tạo tác dao ngôn khủng hách đích, chủng chủng bất nhất” 甚至有叫他在內趁錢的, 也有造作謠言恐嚇的, 種種不一 (Đệ cửu thập nhất hồi) Thậm chí có người định lợi dụng dịp này làm tiền, cũng có người bịa đặt những chuyện không đâu để dọa nạt, mỗi người một cách.
Trích: “khủng hách” 恐嚇 đe dọa. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢