Các biến thể (Dị thể) của 經
坕 巠 経 𤔊 𤔕 𦀰
经
𦀇
Đọc nhanh: 經 (Kinh). Bộ Mịch 糸 (+7 nét). Tổng 13 nét but (フフ丶丶丶丶一フフフ一丨一). Ý nghĩa là: 1. dây vải, 2. kinh sách, Đạo thường, đạo đức pháp luật đã định không thể đổi được, Sách vở có giá trị đặc thù, vốn được coi trọng là phép tắc, khuôn mẫu, Sách của các tôn giáo. Từ ghép với 經 : 經脈 Mạch máu, 東經110度 110 độ kinh (tuyến) đông, 經管行政事務 Phụ trách công việc hành chính, 經營 Sửa sang, 經常 Thường xuyên Chi tiết hơn...
- “Nhất nhật Trần mộ quá hoang lạc chi khư, văn nữ tử đề tùng bách gian, cận lâm tắc thụ hoành chi hữu huyền đái, nhược tương tự kinh” 一日陳暮過荒落之墟, 聞女子啼松柏間, 近臨則樹橫枝有懸帶, 若將自經 (A Hà 阿霞) Một hôm trời chiều, Trần đi qua một nơi hoang vắng, nghe tiếng người con gái khóc trong đám tùng bách, đến gần thấy dải lưng treo trên cành ngang, như là chực tự thắt cổ.
Trích: “tự kinh” 自經 tự tử, tự thắt cổ chết. Liêu trai chí dị 聊齋志異