• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
  • Pinyin: Liù , Lù
  • Âm hán việt: Lục
  • Nét bút:丶一ノ丶
  • Lục thư:Chỉ sự
  • Hình thái:⿱亠八
  • Thương hiệt:YC (卜金)
  • Bảng mã:U+516D
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 六

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠫪

Ý nghĩa của từ 六 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lục). Bộ Bát (+2 nét). Tổng 4 nét but (). Ý nghĩa là: sáu, 6, Sáu, số đếm., Số sáu, Tên nước thời nhà Chu, Họ “Lục”. Từ ghép với : Bốn cộng với hai là sáu. Xem [lù]. Chi tiết hơn...

Lục

Từ điển phổ thông

  • sáu, 6

Từ điển Thiều Chửu

  • Sáu, số đếm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Sáu

- Bốn cộng với hai là sáu. Xem [lù].

* Tên huyện

- 1. Lục An (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc). 2. Lục Hợp (ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc). Xem [liù].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Số sáu
* Tên nước thời nhà Chu
* Họ “Lục”