• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ngã
  • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
  • Bảng mã:U+6211
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 我

  • Cách viết khác

    𠨂 𢦐 𢦓 𢦖 𢦠 𢦴 𨈟 𩇶

Ý nghĩa của từ 我 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngã). Bộ Qua (+3 nét). Tổng 7 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: tôi, tao, Ta, tôi, tao (đại từ ngôi thứ nhất), Bản thân, Của ta, của tôi (tỏ ý thân mật). Từ ghép với : Cho tôi một cốc nước, Tinh thần quên mình, “Tử tuyệt tứ, “ngã huynh” anh tôi, “ngã đệ” em ta. Chi tiết hơn...

Ngã

Từ điển phổ thông

  • tôi, tao

Từ điển Thiều Chửu

  • Ta (tiếng tự xưng mình).
  • Mình tự gọi mình cũng gọi là ngã.
  • Của ta, lời nói cho thân thêm, như ngã huynh , anh của ta, ngã đệ em của ta, v.v.
  • Ý riêng ta, như vô ngã đừng cứ ý riêng ta, cố chấp ý kiến của mình gọi là ngã chấp .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tôi, ta, tao, tớ, mình (đại từ nhân xưng số ít, ngôi thứ nhất, chỉ người)

- Cho tôi một cốc nước

- Tinh thần quên mình

* ② Của ta (tỏ ý thân mật)

- Anh ta

- Em ta

- Ta trộm ví mình với ông Lão Bành nhà ta (Luận ngữ)

- Nước Đại Việt ta thật là một nước có văn hiến (Bình Ngô đại cáo)

* ③ Chúng ta, nước ta, phe ta, bên ta

- Mùa xuân năm thứ mười, quân Tề tấn công nước ta (Tả truyện)

* ④ (văn) Tự cho mình là đúng

- Đừng câu nệ cố chấp, đừng tự cho mình là đúng (Luận ngữ

Từ điển trích dẫn

Đại từ
* Ta, tôi, tao (đại từ ngôi thứ nhất)
Danh từ
* Bản thân

- “Tử tuyệt tứ

Trích: “vô ngã” đừng chấp bản thân. Luận Ngữ

Tính từ
* Của ta, của tôi (tỏ ý thân mật)

- “ngã huynh” anh tôi

- “ngã đệ” em ta.