- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Quỷ 鬼 (+0 nét)
- Pinyin:
Guǐ
- Âm hán việt:
Quỷ
- Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:HI (竹戈)
- Bảng mã:U+9B3C
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 鬼
-
Cách viết khác
𢇼
𢝾
𢧩
𣆠
𤱲
𩲚
𩲞
𩲡
𩳉
𩳹
𩴿
Ý nghĩa của từ 鬼 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鬼 (Quỷ). Bộ Quỷ 鬼 (+0 nét). Tổng 9 nét but (ノ丨フ一一ノフフ丶). Ý nghĩa là: 1. ma quỷ, Ma (hồn người chết), Người có hành vi không tốt, kẻ nghiện ngập, Trò ma, trò dối trá, Sao “Quỷ”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. Từ ghép với 鬼 : 妖魔鬼怪 Yêu ma quỷ quái, 酒鬼 Người nghiện rượu, 膽小鬼 Đồ nhát gan, 淫鬼 Con quỷ dâm dục, 鬼天氣 Khí trời đáng ghét Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. ma quỷ
- 2. sao Quỷ (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển Thiều Chửu
- Ma, người chết gọi là quỷ.
- Quỷ quái. Người tính ấm hiểm gọi là quỷ vực 鬼蜮.
- Sao Quỷ, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② (chửi) Đồ, người, con vật, con quỷ
- 酒鬼 Người nghiện rượu
- 膽小鬼 Đồ nhát gan
- 淫鬼 Con quỷ dâm dục
* ③ Đáng ghét, đáng trách, đáng nguyền rủa, ghê tởm, khủng khiếp, dễ sợ
- 鬼天氣 Khí trời đáng ghét
- 鬼地方 Nơi khủng khiếp
* ⑤ Bí ẩn, xấu xa, mánh khóe, nham hiểm, mờ ám
- 心裡有鬼 Trong bụng có điều bí ẩn
- 這裡邊有鬼 Trong đó có điều mờ ám
* ⑥ (khn) Tinh ma, láu, quỷ, quỷ quyệt, xảo trá
- 這孩子眞鬼 Thằng bé ranh ma thật
- 誰也鬼不過他 Không ai ranh bằng nó
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ma (hồn người chết)
- “Dạ dạ chỉ văn đắc thủy biên quỷ khốc thần hào” 夜夜只聞得水邊鬼哭神號 (Đệ cửu thập nhất hồi) Đêm đêm chỉ nghe bên sông ma khóc thần gào.
Trích: “quỷ sử thần sai” 鬼使神差 ma khiến thần sai (hành vi không tự chủ), “ngạ quỷ” 餓鬼 ma đói. Tam Quốc Diễn Nghĩa 三國演義
* Người có hành vi không tốt, kẻ nghiện ngập
- “tửu quỷ” 酒鬼 đồ nghiện rượu
- “đổ quỷ” 賭鬼 quân cờ bạc.
* Trò ma, trò dối trá
- “Na hựu thị nhĩ Phượng cô nương đích quỷ, na lí tựu cùng đáo như thử” 那又是你鳳姑娘的鬼, 那裡就窮到如此 (Đệ ngũ thập tam hồi) Đó lại là trò ma của thím Phượng nhà mi đấy thôi, lẽ nào lại kiết đến thế?
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Sao “Quỷ”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú
Tính từ
* Xảo trá, âm hiểm, không sáng tỏ
- “quỷ vực” 鬼蜮 người tính âm hiểm
- “quỷ chủ ý” 鬼主意 ý đồ mờ ám.
* Tinh ma, ranh ma, láu
- “giá hài tử chân quỷ” 這孩子眞鬼 thằng bé ranh ma thật.
* Xấu, dễ sợ, đáng ghét, chết tiệt
- “quỷ thiên khí” 鬼天氣 thời tiết xấu
- “giá thị thập ma quỷ địa phương a?” 這是什麼鬼地方啊 đó là cái nơi chết tiệt nào vậy?
Phó từ
* Hồ loạn, bừa bãi
- “quỷ hỗn” 鬼混 bừa bãi, phóng đãng.