• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Bốc 卜 (+6 nét)
  • Pinyin: Guà
  • Âm hán việt: Quái
  • Nét bút:一丨一一丨一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰圭卜
  • Thương hiệt:GGY (土土卜)
  • Bảng mã:U+5366
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 卦

  • Cách viết khác

    𤌻

Ý nghĩa của từ 卦 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quái). Bộ Bốc (+6 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: Quẻ trong kinh “Dịch” . Từ ghép với : 64 quẻ. Chi tiết hơn...

Quái

Từ điển phổ thông

  • quẻ trong Kinh Dịch

Từ điển Thiều Chửu

  • Quẻ, họ Phục-hi chế ba vạch (hào) là một quẻ. Hào lại chia ra hào âm hào dương, cùng phối hợp nhau thành tám quẻ, tính gấp lên thành 64 quẻ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Quẻ

- 64 quẻ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Quẻ trong kinh “Dịch”

- Hào lại chia ra hào âm hào dương, cùng phối hợp nhau thành tám quẻ, tính gấp lên thành 64 quẻ. Người xưa xem quẻ để đoán “cát hung” lành hay dữ.