• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:á 襾 (+0 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tây
  • Nét bút:一丨フノフ一
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:MCW (一金田)
  • Bảng mã:U+897F
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 西

  • Cách viết khác

    𠧜 𠧧

Ý nghĩa của từ 西 theo âm hán việt

Đọc nhanh: 西 (Tây, Tê). Bộ á (+0 nét). Tổng 6 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: Phương tây., Phương tây, Chỉ các quốc gia Âu Mĩ ở phương tây, Tên gọi tắt của “Tây Ban Nha” 西, Họ “Tây”. Từ ghép với 西 : 西 Mặt trời lặn ở hướng Tây, 西 Bánh ngọt kiểu tây, 西 Về Tây phương cực lạc, chết, “tây sử” 西 sử Âu Mĩ, “tây lịch” 西 dương lịch Chi tiết hơn...

Tây

Từ điển phổ thông

  • phía tây, phương tây

Từ điển Thiều Chửu

  • Phương tây.
  • Thái tây 西 chỉ về châu Âu, châu Mĩ. Như tây sử 西 sử tây, tây lịch 西 lịch tây. Vì các nước ấy ở về phía tây nước Tàu nên gọi là nước Tây.
  • Phật giáo từ Ấn Ðộ truyền vào nước Tàu, cho nên gọi phương Tây là đất Phật.
  • Tôn Tịnh độ trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức Di-đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây xứ ta ở, tây phương cực lạc thế giới 西. Vì thế nên tục mới gọi người chết là quy tây 西. Cũng đọc là tê.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Phía tây, hướng tây

- 西 Mặt trời lặn ở hướng Tây

* ② [Xi] (Kiểu) Tây, Âu

- 西 Bánh ngọt kiểu tây

- 西 Âu phục

* ④ Tây phương cực lạc (nơi Phật Di Lặc ở)

- 西 Về Tây phương cực lạc, chết

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Phương tây
* Chỉ các quốc gia Âu Mĩ ở phương tây
* Tên gọi tắt của “Tây Ban Nha” 西
* Họ “Tây”
Tính từ
* Về phía tây

- “nhật lạc tây san” 西 mặt trời lặn bên núi phía tây.

* Có liên quan tới Âu Mĩ

- “tây sử” 西 sử Âu Mĩ

- “tây lịch” 西 dương lịch

- “tây phục” 西 y phục theo lối Âu Mĩ.

Từ điển Thiều Chửu

  • Phương tây.
  • Thái tây 西 chỉ về châu Âu, châu Mĩ. Như tây sử 西 sử tây, tây lịch 西 lịch tây. Vì các nước ấy ở về phía tây nước Tàu nên gọi là nước Tây.
  • Phật giáo từ Ấn Ðộ truyền vào nước Tàu, cho nên gọi phương Tây là đất Phật.
  • Tôn Tịnh độ trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức Di-đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây xứ ta ở, tây phương cực lạc thế giới 西. Vì thế nên tục mới gọi người chết là quy tây 西. Cũng đọc là tê.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Phương tây
* Chỉ các quốc gia Âu Mĩ ở phương tây
* Tên gọi tắt của “Tây Ban Nha” 西
* Họ “Tây”
Tính từ
* Về phía tây

- “nhật lạc tây san” 西 mặt trời lặn bên núi phía tây.

* Có liên quan tới Âu Mĩ

- “tây sử” 西 sử Âu Mĩ

- “tây lịch” 西 dương lịch

- “tây phục” 西 y phục theo lối Âu Mĩ.