- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
- Pinyin:
Hàn
, Tān
- Âm hán việt:
Hán
- Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:ETLO (水廿中人)
- Bảng mã:U+6F22
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 漢
-
Cách viết khác
㵄
漢
漢
𣶔
𤁉
-
Giản thể
汉
Ý nghĩa của từ 漢 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 漢 (Hán). Bộ Thuỷ 水 (+11 nét). Tổng 14 nét but (丶丶一一丨丨一丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. đời nhà Hán, 2. sông Hán, Sông Hán., Sông “Hán”, Sông Thiên Hà trên trời. Từ ghép với 漢 : 老漢 Ông cụ già, 庄稼漢 Người làm ruộng, 男子漢 Đàn ông, 英雄漢 Người đàn ông anh hùng, anh hùng hảo hán, Hán tộc [Hàn zú] Dân tộc Hán, Hán tộc; Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đời nhà Hán
- 2. sông Hán
- 3. sông Ngân Hà
- 4. người Trung Quốc nói chung
Từ điển Thiều Chửu
- Sông Hán.
- Sông Thiên Hà (sông Thiên Hà trên trời).
- Nhà Hán. Hán Cao Tổ 漢高祖 Lưu Bang 劉邦 diệt nhà Tần lên làm vua gọi là nhà Tiền Hán 前漢 (206 trước T.L.-8 sau T.L.) hay Tây Hán 西漢, cách nhau chừng 212 năm, vua Quang Vũ 光武 Lưu Tú 劉秀 trung hưng gọi là nhà Hậu Hán 後漢 (25-220) hay Ðông Hán 東漢.
- Nước Tàu. Vì nhà Hán đem binh tràn khắp đến lấn nước ngoài nên các nước ngoài gọi nước Tàu là nước Hán. Ngay người Tàu cũng tự xưng là Hán. Tục gọi con trai là hán tử 漢子 là do ý đó.
- Giống Hán, giống dân làm chủ nước Tàu từ đời vua Hoàng Ðế trở xuống gọi là giống Hán.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Người đàn ông, ông, hán
- 老漢 Ông cụ già
- 庄稼漢 Người làm ruộng
- 男子漢 Đàn ông
- 好漢 Hảo hán, người đàn ông dũng cảm hay cứu giúp người
- 英雄漢 Người đàn ông anh hùng, anh hùng hảo hán
* 漢族
- Hán tộc [Hàn zú] Dân tộc Hán, Hán tộc;
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sông Thiên Hà trên trời
* Nhà “Hán”
- “Hán Cao Tổ” 漢高祖 “Lưu Bang” 劉邦 diệt nhà Tần lên làm vua gọi là nhà “Tiền Hán” 前漢 (206 trước T.L. 8 sau T.L.) hay “Tây Hán” 西漢. Khoảng 212 năm sau, vua “Quang Vũ” 光武 “Lưu Tú” 劉秀 trung hưng, gọi là nhà “Hậu Hán” 後漢 (25-220) hay “Đông Hán” 東漢.
* Giống “Hán”, giống dân làm chủ nước Tàu từ đời vua Hoàng Đế trở đi
* Người Tàu tự xưng là “Hán”
* Tục gọi đàn ông, con trai là “hán tử” 漢子
- “Ngã chuyết hán y thực bất toàn” 我拙漢衣食不全 (Đệ nhất hồi) Tôi là kẻ vụng về, cơm áo không đủ.
Trích: Tây du kí 西遊記