- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
- Pinyin:
Gǔ
- Âm hán việt:
Cổ
- Nét bút:一丨丨フ一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱十口
- Thương hiệt:JR (十口)
- Bảng mã:U+53E4
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 古
Ý nghĩa của từ 古 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 古 (Cổ). Bộ Khẩu 口 (+2 nét). Tổng 5 nét but (一丨丨フ一). Ý nghĩa là: cũ, xưa, Ngày xưa., Ngày xưa, Sự vật thuộc về ngày xưa, Thơ theo lối cổ, thơ cổ thể. Từ ghép với 古 : 厚今薄古 Trọng kim khinh cổ, 古畫 Tranh cổ, 古瓷 Đồ sứ cổ, 古樹 Cây cổ thụ, 這座廟古得很 Đền này rất cổ xưa Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngày xưa.
- Không xu phu thói đời. Như cổ đạo 古道 đạo cổ, cao cổ 高古 cao thượng như thời xưa, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cổ, xưa, cổ xưa, ngày xưa, thời xưa, cũ
- 厚今薄古 Trọng kim khinh cổ
- 古畫 Tranh cổ
- 古瓷 Đồ sứ cổ
- 古樹 Cây cổ thụ
- 這座廟古得很 Đền này rất cổ xưa
- 自古及今,未之嘗聞 Từ xưa đến nay chưa từng nghe (Giả Nghị)
- 古今一也,人與我同耳 Xưa và nay là một, ta với người là giống nhau (Lã thị Xuân thu)
- 古法採藥多用二月,八月 Phép cũ hái thuốc phần nhiều vào tháng hai, tháng tám (Mộng khê bút đàm)
* ② Chuyện cổ, việc cổ, việc xưa
- 授古證今 Dẫn việc xưa để minh chứng việc nay
* 古體詩
- cổ thể thi [gưtêshi] Thơ cổ thể;
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ngày xưa
- “tự cổ dĩ lai” 自古以來 từ xưa tới nay.
- “Kim cổ hà xứ tận, Thiên tuế tùy phong phiêu” 今古何處盡, 千歲隨風飄 (Cổ du du hành 古悠悠行) Đâu là chỗ cùng tận của xưa và nay? Nghìn năm theo gió bay.
Trích: Lí Hạ 李賀
* Sự vật thuộc về ngày xưa
- “quý cổ tiện kim” 貴古賤今 trọng cổ khinh kim.
* Thơ theo lối cổ, thơ cổ thể
Tính từ
* Thuộc về ngày xưa, quá khứ, cũ
- “Cổ đạo tây phong sấu mã, tịch dương tây hạ, đoạn tràng nhân tại thiên nhai” 古道西風瘦馬, 夕陽西下, 斷腸人在天涯 (Khô đằng lão thụ hôn nha từ 枯藤老樹昏鴉詞) Đường xưa gió tây ngựa gầy, mặt trời chiều lặn phương tây, người đứt ruột ở phương trời.
Trích: “cổ nhân” 古人 người xưa, “cổ sự” 古事 chuyện cũ. Mã Trí Viễn 馬致遠
* Chất phác
- “nhân tâm bất cổ” 人心不古 lòng người không chất phác.