• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: A Hề
  • Nét bút:ノ丶一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱八丂
  • Thương hiệt:CMVS (金一女尸)
  • Bảng mã:U+516E
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 兮

  • Thông nghĩa

    𠔃

Ý nghĩa của từ 兮 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (A, Hề). Bộ Bát (+2 nét). Tổng 4 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Đặt ở giữa câu hay ở cuối câu, tương đương với “a” : Biểu thị cảm thán, Biểu thị khen ngợi, khẳng định. Chi tiết hơn...

A
Hề

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) (trợ) Hề, chừ, a

- ? Về đi thôi, vườn ruộng sắp hoang vu, sao không về? (Đào Uyên Minh

Từ điển phổ thông

  • (phụ từ) hề, chừ

Từ điển Thiều Chửu

  • Vậy, chữ, lời trợ ngữ trong bài hát.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) (trợ) Hề, chừ, a

- ? Về đi thôi, vườn ruộng sắp hoang vu, sao không về? (Đào Uyên Minh

Từ điển trích dẫn

Trợ từ
* Đặt ở giữa câu hay ở cuối câu, tương đương với “a” : Biểu thị cảm thán

- “Lực bạt san hề khí cái thế, Thì bất lợi hề chuy bất thệ” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Sức nhổ núi chừ, hùng khí trùm đời, Thời không gặp chừ, ngựa Chuy không chạy.

Trích: Sử Kí

* Biểu thị khen ngợi, khẳng định

- “Bỉ kì chi tử, Bang chi ngạn hề” , (Trịnh phong , Cao cừu ) Vị kia, Phải là bậc tài đức của quốc gia vậy.

Trích: Thi Kinh