Các biến thể (Dị thể) của 兮
𠔃
Đọc nhanh: 兮 (A, Hề). Bộ Bát 八 (+2 nét). Tổng 4 nét but (ノ丶一フ). Ý nghĩa là: Đặt ở giữa câu hay ở cuối câu, tương đương với “a” 啊: Biểu thị cảm thán, Biểu thị khen ngợi, khẳng định. Chi tiết hơn...
- 歸去來兮,田圓將蕪,胡不歸? Về đi thôi, vườn ruộng sắp hoang vu, sao không về? (Đào Uyên Minh
- “Lực bạt san hề khí cái thế, Thì bất lợi hề chuy bất thệ” 力拔山兮氣蓋世, 時不利兮騅不逝 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Sức nhổ núi chừ, hùng khí trùm đời, Thời không gặp chừ, ngựa Chuy không chạy.
Trích: Sử Kí 史記
- “Bỉ kì chi tử, Bang chi ngạn hề” 彼其之子, 邦之彥兮 (Trịnh phong 鄭風, Cao cừu 羔裘) Vị kia, Phải là bậc tài đức của quốc gia vậy.
Trích: Thi Kinh 詩經