- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+16 nét)
- Pinyin:
Sū
, Sù
- Âm hán việt:
Tô
Tố
- Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶ノ一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱艹穌
- Thương hiệt:TNFD (廿弓火木)
- Bảng mã:U+8607
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 蘇
-
Cách viết khác
穌
芇
蘓
-
Giản thể
苏
Ý nghĩa của từ 蘇 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蘇 (Tô, Tố). Bộ Thảo 艸 (+16 nét). Tổng 19 nét but (一丨丨ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶ノ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: 3. kiếm cỏ, Kiếm cỏ., Tên đất., Cây tía tô, tức “tử tô” 紫蘇 (lat, Dây tua trang sức. Từ ghép với 蘇 : 死而復蘇蘇 Chết đi sống lại, 蘇醒 Tỉnh giấc, tỉnh lại, 蘇北 Miền Bắc Giang Tô, Perilla frutescens)., “lưu tô” 流蘇 dây tua. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. (xem: tử tô 紫蘇)
- 2. sống lại, tái thế
- 3. kiếm cỏ
Từ điển Thiều Chửu
- Tử tô 紫蘇 cây tía tô.
- Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Tục gọi đang ngủ thức dậy là tô tỉnh 蘇醒. Ðang bị khốn khó mà được dễ chịu đều gọi là tô, như hậu lai kì tô 后來其蘇 (Thư Kinh 書經) sau lại sẽ được dễ chịu.
- Kiếm cỏ.
- Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Sống lại (như 甦, bộ 生)
* ⑤ [Su] Chỉ Giang Tô hay Tô Châu (Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây tía tô, tức “tử tô” 紫蘇 (lat
* Tên gọi tắt: (1) Tỉnh “Giang Tô” 江蘇
* Họ “Tô”
- “Tô Thức” 蘇軾 tức “Tô Đông Pha” 蘇東坡 (1038-1101).
Động từ
* Tỉnh lại, đã chết mà sống lại
- “Mệnh đãi nhất tiền tô” 命待一錢蘇 (Cái tử 丐子) Tính mạng chỉ chờ một đồng tiền để sống lại.
Trích: Cao Bá Quát 高伯适
* Tỉnh ngủ
- “tô tỉnh” 蘇醒 thức dậy (sau khi ngủ).
* Đang bị khốn khó mà được dễ chịu hơn, hoãn giải
- “Hậu lai kì tô” 后來其蘇 (Trọng hủy chi cáo 仲虺之誥) Sau lại sẽ được dễ chịu. Nguyễn Trãi 阮廌
Trích: Thư Kinh 書經
* Cắt cỏ
- “Tiều tô hậu thoán, sư bất túc bão” 樵蘇後爨, 師不宿飽 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Mót củi cắt cỏ mà nấu ăn, quân lính không đủ no.
Trích: Sử Kí 史記