• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
  • Pinyin: Lòu
  • Âm hán việt: Lậu
  • Nét bút:フ丨一丨フノ丶フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻖⿺𠃊丙
  • Thương hiệt:NLMBV (弓中一月女)
  • Bảng mã:U+964B
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 陋

  • Cách viết khác

    𠥮 𨹟

Ý nghĩa của từ 陋 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lậu). Bộ Phụ (+6 nét). Tổng 8 nét but (フフノフ). Ý nghĩa là: 1. hẹp, nhỏ, 2. xấu xí, Hẹp, chật, Nông cạn (học thức), Thô sơ, thấp hèn. Từ ghép với : Xấu xí, mặt mũi xấu xí, Nhà nhỏ hẹp, Ngõ hẹp, ngõ hẻm, Đó là một chỗ ở tồi tàn, lậu tập [lòuxí] Thói xấu; Chi tiết hơn...

Lậu

Từ điển phổ thông

  • 1. hẹp, nhỏ
  • 2. xấu xí

Từ điển Thiều Chửu

  • Hẹp. Như lậu hạng ngõ hẹp, lậu thất nhà hẹp, v.v. Phàm cái gì mà quy mô khí tượng đều ủ dột xấu xí không có gì đáng thích đều gọi là lậu. Như bỉ lậu , thiển lậu hẹp hòi, v.v.
  • Xấu xí. Như mạo lậu mặt mũi xấu xí.
  • Còn sơ sài chưa được hoàn toàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xấu xa

- Xấu xí, mặt mũi xấu xí

* ② Nhỏ hẹp, thô lậu

- Nhà nhỏ hẹp

- Ngõ hẹp, ngõ hẻm

* ③ Tồi tàn

- Đó là một chỗ ở tồi tàn

* 陋習

- lậu tập [lòuxí] Thói xấu;

* ⑦ (Kiến thức) nông cạn, thô thiển, thiển cận

- Nông nổi

- Kiến thức nông cạn.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Hẹp, chật

- “Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng” , , (Ung dã ) Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẹp.

Trích: “lậu hạng” ngõ hẹp, “lậu thất” nhà chật. Luận Ngữ

* Nông cạn (học thức)

- “cô lậu quả văn” học thức ít ỏi nông cạn

- “thiển lậu” hẹp hòi.

* Thô sơ, thấp hèn

- “bỉ lậu” thô tục quê mùa

- “thậm vi giản lậu” rất sơ sài.

* Xấu xí

- “Thiếp lậu chất, toại mông thanh phán như thử; nhược kiến ngô gia tứ muội, bất tri như hà điên đảo” , ; , (Hồ tứ thư ) Em xấu xí mà còn nhìn đăm đăm như vậy; nếu gặp Tứ muội nhà em, không biết còn đắm đuối như thế nào nữa!

Trích: “xú lậu” xấu xí. Liêu trai chí dị

* Xấu xa

- “lậu tập” thói xấu.

Động từ
* Khinh thị, coi thường