- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
- Pinyin:
Dié
, Shè
- Âm hán việt:
Thiệp
- Nét bút:丶丶一丨一丨一丨ノノ
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰⺡步
- Thương hiệt:EYLH (水卜中竹)
- Bảng mã:U+6D89
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 涉
-
Cách viết khác
㴇
渉
𣥩
𣥿
𣶵
𣻣
Ý nghĩa của từ 涉 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 涉 (Thiệp). Bộ Thuỷ 水 (+7 nét). Tổng 10 nét but (丶丶一丨一丨一丨ノノ). Ý nghĩa là: 1. lội, Lội, qua sông, Đến, trải qua, kinh lịch, Liên quan, dính líu, Động, cầm. Từ ghép với 涉 : 跋山涉水 Trèo đèo lội suối, 涉險 Mạo hiểm, vượt nguy hiểm, liều, 涉世 Từng trải cuộc đời, nếm đủ mùi đời, 這件事牽涉到很多方面 Việc này liên quan tới nhiều mặt, 不要涉及其它問題 Không nên dính dáng đến vấn đề khác. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. lội
- 2. bước vào, dấn thân vào
Từ điển Thiều Chửu
- Lội, lội qua sông gọi là thiệp 涉, qua bãi cỏ gọi là bạt 跋, vì thế đi đường khó nhọc gọi là bạt thiệp 跋涉 (lặn lội).
- Sự gì có quan hệ liên lạc với nhau gọi là thiệp, như giao thiệp 交涉, can thiệp 干涉, v.v.
- Sự gì không quan thiệp đến gọi là vô thiệp 無涉.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Lịch duyệt
- 涉險 Mạo hiểm, vượt nguy hiểm, liều
- 涉世 Từng trải cuộc đời, nếm đủ mùi đời
* ③ Liên quan, dính dáng
- 這件事牽涉到很多方面 Việc này liên quan tới nhiều mặt
- 不要涉及其它問題 Không nên dính dáng đến vấn đề khác.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Lội, qua sông
- “thiệp giang” 涉江 qua sông
- “bạt thiệp” 跋涉 lặn lội.
* Đến, trải qua, kinh lịch
- “thiệp thế” 涉世 trải việc đời.
* Liên quan, dính líu
- “giao thiệp” 交涉 liên hệ qua lại
- “can thiệp” 干涉 can dự, dính vào
- “thiệp hiềm” 涉嫌 có hiềm nghi.
* Động, cầm
- “thiệp bút” 涉筆 cầm bút.