• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丨フ一一丨一一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱田土
  • Thương hiệt:WG (田土)
  • Bảng mã:U+91CC
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 里

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 里 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lí, Lý). Bộ Lý (+0 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: Chỗ ở, nhà ở, Làng, Xóm phường, hàng phố, Quê hương, quê nhà, Lượng từ: dặm (đơn vị chiều dài). Từ ghép với : “lí hạng” ngõ xóm, “lân lí” hàng xóm., Mặt trong vỏ chăn, Vải lót quần áo, Mặt này là trái Chi tiết hơn...

Âm:

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chỗ ở, nhà ở

- “Tương Trọng tử hề, vô du ngã lí” , (Trịnh phong , Tương Trọng tử minh ) Xin chàng Trọng tử, Đừng trèo qua nhà em.

Trích: Thi Kinh

* Làng
* Xóm phường, hàng phố

- “lí hạng” ngõ xóm

- “lân lí” hàng xóm.

* Quê hương, quê nhà

- “Cát từ nhẫn ái, li bang khứ lí” , (Biệt phú ) Dứt bỏ mẹ cha, lìa xứ xa quê.

Trích: “cố lí” quê cũ. Giang Yêm

* Lượng từ: dặm (đơn vị chiều dài)
* Bên trong

Từ điển phổ thông

  • 1. làng xóm
  • 2. dặm
  • 1. ở trong
  • 2. lần lót áo

Từ điển Thiều Chửu

  • Làng. Chỗ dân ở 25 nhà gọi là lí.
  • Dặm, 360 bước là một dặm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lớp vải lót bên trong (áo, chăn), lớp lót, mặt trái của vải vóc

- Mặt trong vỏ chăn

- Vải lót quần áo

- Mặt này là trái

* ② Phía trong

- Nhà trong

- Vòng trong

* ③ Trong

- Trong tay

- Trong hòm

- Nói bóng

* ④ Nơi, bên, đằng, phía

- Nơi đây

- Bên kia

- Đằng trước

* ① Hàng xóm, hàng phố, láng giềng

- Hàng xóm

- Ngõ xóm

* ② Quê hương

- Quê nhà