- Tổng số nét:3 nét
- Bộ:ất 乙 (+2 nét)
- Pinyin:
Yě
- Âm hán việt:
Dã
Giã
Giả
- Nét bút:フ丨フ
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:PD (心木)
- Bảng mã:U+4E5F
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 也
Ý nghĩa của từ 也 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 也 (Dã, Giã, Giả). Bộ ất 乙 (+2 nét). Tổng 3 nét but (フ丨フ). Ý nghĩa là: 1. cũng, 2. vậy, Đặt ở cuối câu, biểu thị phán đoán hoặc khẳng định, Đặt ở cuối câu, biểu thị nghi vấn, Đặt ở cuối câu, biểu thị cảm thán. Từ ghép với 也 : 你不去,我也不去 Anh không đi, tôi cũng không đi, 也只好這樣了 Cũng chỉ đành thế thôi, “bi dã” 悲也 buồn thay! Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Vậy, Lời nói hết câu. Như nghĩa giả nghi dã 義者宜也 nghĩa, ấy là sự nên thế thì làm vậy. Có chỗ dùng làm lời mở đầu, như dã tri hương tín nhật ưng sơ 也知鄉信日應疎 vậy biết tin làng ngày phải thưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cũng
- 你不去,我也不去 Anh không đi, tôi cũng không đi
- 也只好這樣了 Cũng chỉ đành thế thôi
- 爾的功勞也不低 Công lao của mày cũng không phải nhỏ (Hồ Chí Minh
Từ điển trích dẫn
Trợ từ
* Đặt ở cuối câu, biểu thị phán đoán hoặc khẳng định
- “Thị bất vi dã, phi bất năng dã” 是不爲也, 非不能也 (Lương Huệ Vương chương cú thượng 梁惠王章句上) Ấy là không làm, chứ không phải là không làm nổi vậy. Cao Bá Quát 高伯适
Trích: Mạnh Tử 孟子
* Đặt ở cuối câu, biểu thị nghi vấn
- “Thị khả nhẫn dã, thục bất khả nhẫn dã” 是可忍也, 孰不可忍也 (Bát dật 八佾) Sự ấy nhẫn tâm làm được thì việc gì mà chẳng nhẫn tâm làm?
Trích: Luận Ngữ 論語
* Đặt ở cuối câu, biểu thị cảm thán
* Hoặc giả, hay là
- “Nhĩ kiến ngã phủ lí na cá môn tử, khước thị đa thiểu niên kỉ, hoặc thị hắc sấu dã bạch tịnh phì bàn?” 你見我府裡那個門子, 卻是多少年紀, 或是黑瘦也白淨肥胖? (Đệ tứ thập hồi) Anh thấy người giữ cổng ở phủ ta (trạc độ) bao nhiêu tuổi, có phải là gầy đen hay béo mập trắng trẻo?
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Đặt đầu câu: vậy
- “Dã tri hương tín nhật ưng sơ” 也知鄉信日應疏 (Phó Bắc Đình độ lũng tư gia 赴北庭度隴思家) Vậy biết rằng tin tức quê nhà ngày (hẳn) càng phải thưa dần.
Trích: Sầm Tham 岑參
Phó từ
* Cũng
- “ngã đổng, nhĩ dã đổng” 我懂, 你也懂 tôi hiểu, anh cũng hiểu.