• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Ma 麻 (+3 nét)
  • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ
  • Âm hán việt: Ma
  • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶フフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸麻幺
  • Thương hiệt:IDVI (戈木女戈)
  • Bảng mã:U+9EBC
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 麼

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 麼 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ma). Bộ Ma (+3 nét). Tổng 14 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 1. bé nhỏ, § Xem “yêu ma” , Biểu thị nghi vấn. Từ ghép với : ? Anh đến đây làm gì? Xem [me], [mó]., Như thế, như vậy, Nhỏ, nhỏ mọn, nhỏ nhen. Xem [me], [mó]., “thập ma” cái gì vậy? Chi tiết hơn...

Ma

Từ điển phổ thông

  • 1. bé nhỏ
  • 2. vậy (trợ ngữ)

Từ điển Thiều Chửu

  • Yêu ma bé nhỏ, nhỏ xíu.
  • Tục dùng làm trợ ngữ. Như thập ma cái gì vậy?

Từ điển Trần Văn Chánh

* Trợ từ dùng trong 幹麼 [ganmá] Làm gì, tại sao?

- ? Anh đến đây làm gì? Xem [me], [mó].

* Gì, nào, bao, thế (từ đặt sau câu để khẳng định hoặc tỏ ý hỏi)

- Như thế, như vậy

- Cái gì

- Thế nào

- Thế thì

- Biết bao. Xem [ma], [yao], [má], [mó], [mò].

* Bé nhỏ

- Nhỏ, nhỏ mọn, nhỏ nhen. Xem [me], [mó].

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* § Xem “yêu ma”
Trợ từ
* Biểu thị nghi vấn

- “thập ma” cái gì vậy?